Que signifie người thích tranh cãi dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot người thích tranh cãi dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser người thích tranh cãi dans Vietnamien.

Le mot người thích tranh cãi dans Vietnamien signifie batailleur. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot người thích tranh cãi

batailleur

noun

Voir plus d'exemples

Bố giải thích với Laura rằng đó là cách người da đỏ bàn cãi về chiến tranh.
Il expliqua à Laura que c’était la manière employée par les Indiens pour parler de la guerre.
“Tôi đề nghị rằng có thể sẽ thích hợp hơn đối với những người trẻ tuổi của chúng ta để tránh tranh cãi với những người bạn đồng nghiệp của họ.
« Je pense qu’il serait préférable que nos jeunes s’abstiennent de se quereller avec leur entourage.
Cách giải thích của Augustine đã cho người ta ít cơ hội tự do lựa chọn, như vậy mở đường cho rất nhiều cuộc tranh cãi.
Les explications d’Augustin font peu de place au libre arbitre, ouvrant par conséquent la voie à bien des controverses.
Cuộc gặp mặt, được quyết định trong một cuộc bỏ phiếu ngày 23 tháng 6 bởi các thành viên của dàn nhạc, đã phần nào gây tranh cãi, vì một số thành viên của dàn nhạc đã được đồn đại trước đó là ưa thích Daniel Barenboim làm người kế vị.
Sa nomination, décidée par un vote des musiciens, a suscité quelques controverses car certains membres plus conservateurs de l'orchestre marquaient leur préférence pour Daniel Barenboim.
thích thú nhìn những người tốt tranh cãi.
Il se délecte de voir de bonnes personnes se disputer.
Dù các triết gia trong số cử tọa của Phao-lô từ lâu đã tranh cãi về mục đích hiện hữu của con người, nhưng họ không bao giờ giải thích được điều này cách thỏa đáng.
Les philosophes en face de Paul auraient eu beau débattre longuement du but de l’existence humaine, ils n’auraient jamais pu l’expliquer de façon satisfaisante.
Những người ủng hộ học thuyết phlogiston giải thích đã điều này bằng cách đưa ra kết luận rằng phlogiston có "khối lượng âm"; và những người khác, ví dụ như Louis-Bernard Guyton de Morveau, đã đưa ra những lập luận ít gây tranh cãi hơn như: phlogiston nhẹ hơn không khí.
Certains partisans des phlogistons ont expliqué cela en concluant que ceux-ci avaient une « masse négative » ; d'autres, comme Louis-Bernard Guyton-Morveau, ont argué que le phlogiston était plus léger que l'air.
Bà giải thích nhiều lý do vì sao người có quan điểm chính trị khác nhau lại phản bác hay ủng hộ sự bình đẳng, bà cũng nhấn mạnh việc bà ủng hộ nó, Thật quan trọng với tôi khi xem nó như một chủ đề gây tranh cãi với một lịch sử lâu đời, một tương lai mơ hồ và phức tạp.
Elle a expliqué les raisons pour lesquelles les gens de divers points de vue politiques disputent et soutiennent la discrimination positive, soulignant que, si elle la soutenait, il était important que je vois le problème comme étant controversé et ayant une longue histoire, un avenir incertain et une foule de facteurs de complexité.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de người thích tranh cãi dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.