Que signifie nói bông dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot nói bông dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser nói bông dans Vietnamien.
Le mot nói bông dans Vietnamien signifie plaisanter. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot nói bông
plaisanterverb Em không nói bông lơn. Je ne plaisante pas. |
Voir plus d'exemples
Vì anh em nói bông-lông” (I Cô-rinh-tô 14:9). Oui, vous parlerez en l’air.” — 1 Corinthiens 14:9. |
Em không nói bông lơn. Je ne plaisante pas. |
Đó đâu phải lời nói bông đùa, Nấc Cụt. J'ai pas envie de rire, Harold! |
15 Gia-cơ nói: “Bông-trái của điều công-bình thì gieo trong sự hòa-bình, cho những kẻ nào làm sự hòa-bình” (Gia-cơ 3:18). 15 Jacques dit: “La semence du fruit de la justice est semée dans la paix.” |
Một nửa thời gian khác, cô nếm một ít bông cải tươi và nói, " Mmmmm, bông cải xanh. Mais l'autre moitié du temps, elle prenait un petit peu de brocolis et disait " Mmmm, brocoli. |
16 Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:4 nói: “Bông trái của thân-thể ngươi, hoa-quả của đất ruộng ngươi, sản-vật của sinh-súc ngươi, luôn với lứa đẻ của bò cái và chiên cái ngươi, đều sẽ được phước”. 16 Deutéronome 28:4 déclare : “ Béni sera le fruit de ton ventre, et le fruit de ton sol, et le fruit de ta bête domestique, les petits de tes vaches et la progéniture de ton petit bétail. |
Nó nói về mấy bông hoa đó, Judy à. Gid parle des fleurs, Judy. |
Có thể nói quả hay bông trái Nước Trời là gì? Comment peut- on définir le fruit du Royaume ? |
Sa-lô-môn nói: “Nhờ bông-trái của môi-miệng mình, người sẽ được no-đầy phước; và người ta sẽ được báo lại tùy theo việc tay mình đã làm”.—Châm-ngôn 12:14. Salomon en témoigne : “ Du fruit de la bouche de l’homme, il se rassasie de ce qui est bon, et ce que font les mains d’un homme reviendra à lui. ” — Proverbes 12:14. |
Chúng ta nói, ‘Đó là một bông hồng’, mau lẹ nhìn nó và tiếp tục. Nous disons: « ceci est une rose », et, la regardant rapidement, nous passons. |
Tôi nói pha chút bông đùa rằng nó xảy ra lúc nửa đêm, khi ta đang ngủ, nhưng đó là nửa đêm15 năm trước. Quand je plaisante, j'essaye d'expliquer que c'est arrivé à minuit, vous voyez, pendant qu'on dormait, mais c'était à minuit il y a 15 ans. |
Sau khi nói về bông trái tốt và xấu, Giê-su nói: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. Après avoir parlé des bons et des mauvais fruits, Jésus a dit : “ Ce ne sont pas tous ceux qui me disent : ‘ Seigneur, Seigneur ’, qui entreront dans le royaume des cieux, mais celui qui fait la volonté de mon Père qui est dans les cieux. |
Ngài nói đến chim chóc, bông hoa và những điều thông thường để giúp người ta hiểu về Đức Chúa Trời. Pour faire comprendre qui est Dieu, il parlait des oiseaux, des fleurs, des choses de tous les jours. |
Và tôi không muốn nói với đứa trẻ trong một chương trình đặc biệt cho trẻ nghèo ở Philadelphia và dắt chúng đến công viên Tôi không muốn nói rằng bông hoa chúng cầm là loài nhập cư và phải bỏ đi Je ne veux pas être celle qui dira à cet enfant issu d'un programme spécial qui emmène les enfants pauvres de Philadelphie dans les parcs de la ville, je ne veux pas être celle qui lui dira que la fleur qu'il a dans la main est une mauvaise herbe qu'il faut jeter. |
Nói cho tôi biết về " Bông Hồng Trắng " ngay. Parle-moi de la Rose blanche. |
Bà nói: “Sự vui mừng là bông trái của thánh linh của Đức Chúa Trời. “ La joie est un fruit de l’esprit de Dieu, dit- elle. |
Giê-su nói về những con chim, bông hoa và những thứ khác để giúp người ta hiểu về Đức Chúa Trời. Il parlait des oiseaux et des fleurs, afin d’aider les gens à comprendre ce qui concernait Dieu. |
Ông cũng nói rằng những lời “bông đùa tục tĩu” không nên được nhắc đến trong vòng tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính.—Ê-phê-sô 5:3, 4. Il a dit aussi que les « plaisanteries obscènes » ne doivent « même pas [être] mentionnées » parmi les vrais chrétiens (Éphésiens 5:3, 4). |
13 Sứ đồ Phao-lô cũng nói đến việc cần phải sinh bông trái, và ông liên kết điều này với Lời Đức Chúa Trời. 13 L’apôtre Paul aussi a montré qu’il est nécessaire de porter du fruit, et il l’a rattaché à la Parole de Dieu. |
KRISHNAJI: Bạn sẽ nói rằng, “Hãy nhìn vẻ đẹp của những bông hoa kia.” Krishnamurti : Vous direz: « Voyez la beauté de ces fleurs. » Venkatesananda : Oui. |
Cũng may là anh nói điều đó trong lều của tôi, đồ bông hoa tàn héo. Heureusement que tu dis ça sous ma tente, espèce de tulipe fanée. |
Một phụ nữ nói rằng cô ấy mua một con thú bông cho cháu gái Une femme a dit qu'elle a acheté un peluche pour sa nièce. |
b) Giê-su đã nói lên một nguyên tắc tuyệt hảo nào về bông trái? b) Quel excellent principe Jésus a- t- il énoncé à propos des fruits ? |
Rồi ông nói thêm: “Nhưng về sau sanh ra bông-trái công-bình và bình-an cho những kẻ đã chịu luyện-tập như vậy”. ” Et d’ajouter : “ Plus tard cependant elle rapporte à ceux qu’elle a formés un fruit de paix, c’est-à-dire la justice. |
Anh Charles Molohan nói với họ về đề tài “Tiếp tục sanh bông trái tốt với tư cách giáo sĩ”. Charles Molohan a développé le thème “Missionnaires, continuez à porter de beaux fruits!” |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de nói bông dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.