Que signifie phóng tác dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot phóng tác dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser phóng tác dans Vietnamien.

Le mot phóng tác dans Vietnamien signifie adapter, faire une adaptation. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot phóng tác

adapter

verb

faire une adaptation

verb

Voir plus d'exemples

Đây chính là hiện tượng phóng tác khác.
Une autre adaptation serait ce morceau.
Các gia đình được khuyến khích để làm một biểu đồ gia phả phóng tác theo kiểu cho trẻ em.
On a encouragé les familles à faire une version pour enfants de la feuille d’ascendance.
Bản địa hóa là phóng tác văn bản sang một ngôn ngữ bản địa, chứ không phải là dịch từng từ.
Localiser consiste à adapter le texte dans une langue locale, plutôt qu'à le traduire de façon littérale.
Tôi đang làm việc với một bài hát khác và đoạn luyến láy nảy lên, và rồi tôi bắt đầu phóng tác."
Je travaillais sur une autre chanson et j'ai pensé au riff, puis j'ai commencé à improviser
Xem xét các văn bản Ras Shamra khiến một số học giả cho rằng có những đoạn trong Kinh Thánh được phóng tác từ thi phẩm Ugarit.
Sur la base des textes de Ras Shamra, des exégètes affirment que certains passages bibliques furent adaptés de la poésie ougaritique.
Tám tháng sau buổi trình chiếu “Kịch-Ảnh” lần đầu tiên, Hội thấy cần phải phỏng theo đó mà làm một bản phóng tác gọi là “Kịch Eureka”.
Huit mois après la première du “ Photo-Drame ”, la Société Tour de Garde a vu la nécessité de produire une autre version qu’elle a appelée l’“ Eurêka-Drame ”.
Tác phẩm phái sinh có thể bao gồm chuyện hư cấu, các phần tiếp theo của bản gốc, bản dịch, chương trình dẫn xuất, tài liệu phóng tác, v.v.
Les œuvres dérivées peuvent être des fanfictions, des suites, des versions traduites, des séries dérivées, des adaptations, etc.
Để phóng tác chiến dịch của bạn sang ngôn ngữ bản địa nhanh và tốt hơn, bạn có thể muốn làm việc với các dịch giả chuyên nghiệp hoặc các chuyên gia bản địa hóa.
Pour adapter plus rapidement et plus efficacement votre campagne à des langues locales, il est recommandé de faire appel à des traducteurs professionnels ou à des experts de la localisation.
Là một trong những trò chơi có ảnh hưởng nhất do Shigeru Miyamoto và Takashi Tezuka thiết kế, nó trở thành cảm hứng để người ta tạo ra các bản sao, phần tiếp theo, và phóng tác.
Étant l'un des plus grands succès réalisés par Shigeru Miyamoto et Takashi Tezuka, le jeu donnera lieu à de nombreuses suites et dérivés.
Vậy những gì bạn thực sự đang thấy bây giờ là sự tổng hợp từ những người khác nhau, những kỉ niệm khác nhau, bao gồm cả của riêng tôi, lấy một chút tự do phóng tác với chủ đề.
Littéralement, ce que vous voyez c'est la confluence d'une série de différentes personnes, une série de souvenirs différents, y compris les miens, et la prise de quelques petites libertés avec le sujet.
Nói về Thi-thiên 29, Mitchell Dahood, thuộc Học Viện Thánh Kinh Tông Tòa ở Rome, bình luận: “Bài thánh thi này của đạo Yavê phóng tác từ một bài thánh ca xưa của người Ca-na-an nói về thần bão Ba-anh...
À propos du Psaume 29, Mitchell Dahood, de l’Institut biblique pontifical de Rome, fait ce commentaire : “ Ce psaume est une adaptation yahviste d’un hymne cananéen plus ancien à la louange de Baal, le dieu de l’orage [...].
Phóng xạ có tác dụng gì lên người đột biến không?
Et les effets sur les mutants?
Nơi trú ẩn bụi phóng xạ có tác dụng gì đối với khủng hoảng khí hậu?
A quoi sert l'abri anti- atomique dans la crise climatique?
Hãy nhìn mấy đinh vít đỏ tươi được phóng lớn ở trong tác phẩm.
Regardez ces grosses vis rouges dans la sculpture.
Và rồi nó trở nên rõ ràng với tôi rằng trong khi sự phân cực chủ yếu được thúc đẩy bởi hành vi của con người chúng ta, truyền thông xã hội xây dựng nên hành vi này và phóng đại tác động của nó.
J'ai réalisé que, s'il est vrai que la polarisation est influencée avant tout par notre comportement, les réseaux sociaux déterminent ce comportement et en amplifient les effets.
Chọn, phóng to hay thu nhỏ tác vụ
Activer, restaurer ou réduire la tâche
Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền.
Les transactions sont devenues des interactions, et la générosité, de la monnaie.
Và nếu chúng ta làm gì có vẻ bất hợp tác thì sẽ càng phóng đại việc đó.
Toutes nos actions ayant l'air d'un refus d'obtempérer amplifie cette perception.
Các dự đoán của R. E. Johnson và đồng nghiệp cho rằng lớp khí quyển trên bề mặt Europa được hình thành thông qua quá trình phân giải phóng xạ (quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ do tác dụng của phóng xạ).
D'après R. E. Johnson et ses collègues, l'atmosphère se forme par radiolyse, la dissociation des molécules par radiation.
Nếu đó là tác nhân lây nhiễm virus, thì sẽ được giải phóng khi tôi mở chứ?
Si c'est un agent viral, sera-il libéré si je l'ouvre?
Cho nên đây là việc phóng tác, hoặc có lẽ đánh cắp thứ gì đó, và sau đó chuyển thành bảng ghi chú âm nhạc.
C'est une affaire de réellement adapter quelque chose, ou peut- être de voler quelque chose, et puis de le transformer en une notation musicale.
Cho nên đây là việc phóng tác, hoặc có lẽ đánh cắp thứ gì đó, và sau đó chuyển thành bảng ghi chú âm nhạc.
C'est une affaire de réellement adapter quelque chose, ou peut-être de voler quelque chose, et puis de le transformer en une notation musicale.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de phóng tác dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.