Que signifie sống trong tuyết dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot sống trong tuyết dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sống trong tuyết dans Vietnamien.

Le mot sống trong tuyết dans Vietnamien signifie nivéal. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot sống trong tuyết

nivéal

adjective

Voir plus d'exemples

Rõ ràng rằng không có nhiều sự sống bên trong, bởi vì nó quá lạnh và lối vào thì phủ đầy tuyết ròng rã suốt 8 tháng trời.
Eh bien pas tant de choses y résident à l'intérieur car c'est si froid et que l'entrée est en fait recouverte de neige pendant presque huit mois de l'année.
Trái banh tuyết gói trong đó tất cả niềm cảm hứng mà tôi cần để vừa cố gắng sống và vừa cảm thấy ổn nếu tôi không thể vượt qua.
Cette boule de neige contenait toute l'inspiration qu'il fallait pour essayer de vivre, et pour accepter que je pourrais ne pas vivre.
Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định.
Dans les Alpes, des avalanches causent parfois la mort de touristes qui ont fait fi des avertissements leur recommandant de ne skier ou de ne surfer que sur les pistes sécurisées.
51 Sau đó, thầy tế lễ sẽ lấy gỗ tuyết tùng, cây kinh giới, vải đỏ tươi và con chim còn sống, nhúng chúng trong máu của con chim đã bị giết trên nước tinh khiết, rồi rảy bảy lần về phía căn nhà.
51 Puis il prendra le bois de cèdre, l’hysope, le tissu écarlate et l’oiseau vivant, et il les trempera dans le sang de l’oiseau qui a été tué et dans l’eau courante, et il devra faire sept fois l’aspersion du sang vers la maison+.
Nước ngoài biển bốc hơi thành mây rồi mây quay trở lại đất liền và biển ở dạng mưa và tuyết, và là nơi trú ngụ của khoảng 97 phần trăm sự sống trên Trái đất, mà thậm chí có thể là trong cả vũ trụ.
L'eau de la mer forme les nuages qui retournent à la terre et à la mer sous forme de pluie, de neige fondue et de neige, et elle abrite environ 97 pour cent des formes de vie sur Terre, et peut- être de l'univers.
Nước ngoài biển bốc hơi thành mây rồi mây quay trở lại đất liền và biển ở dạng mưa và tuyết, và là nơi trú ngụ của khoảng 97 phần trăm sự sống trên Trái đất, mà thậm chí có thể là trong cả vũ trụ.
L'eau de la mer forme les nuages qui retournent à la terre et à la mer sous forme de pluie, de neige fondue et de neige, et elle abrite environ 97 pour cent des formes de vie sur Terre, et peut-être de l'univers.
Tôi đã viết điều đó trong cuốn Một năm sống với Người tuyết.
Je l’ai pourtant indiqué clairement dans Une année avec le Yéti.
Khi tuyết bắt đầu lùi dần ở những đỉnh này, ngày càng ít dần các khoảng không cho các đời sống hoang dã, và đó là một thách thức cho một trong những điều tráng lệ nhất của hầu hết các sinh vật núi.
Comme la ligne de neige recule de plus en plus jusqu'à ces pics, il y a de moins en moins d'espace pour la faune, et qui est un défi pour l'un des plus majestueux de toutes les créatures de montagne.
Bố từng sống qua ba ngày đêm trong một trận bão tuyết ở bên bờ suối Plum.
Papa avait survécu à trois jours de blizzard dans un abri sous la berge du ruisseau Plum.
Cô đang nói chuyện với chính người đã tung ra một máy tính bảng bán chạy hàng đầu vài giờ trước khi sống sót trong một vụ lở tuyết ở Everest.
Vous parlez le même gars qui a lancé une tablette la plus vendue heures après avoir survécu à une avalanche sur l'Everest.
Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian.
De la même façon que certaines étapes sont essentielles à la performance très brève d’un athlète olympique, des sauts et des manœuvres pour des patineurs et des planchistes à neige, négocier les virages d’une course de bobsleigh ou se frayer un chemin à travers les portes d’un parcours de descente en slalom, il en est de même de notre vie où certaines choses sont absolument essentielles : ce sont des points de contrôle qui nous permettent d’accomplir notre traversée spirituelle sur la terre.
trong mùa xuân, khi mặt trời trở lại trên băng tuyết, hình thành nên thực vật phù du, phát triển bên dưới băng, và rồi sau đó thành các tấm tảo lớn hơn, và rồi có cả hệ sinh vật phù du được nuôi dưỡng trên thể sống đó.
Au printemps, lorsque le soleil brille à nouveau sur la glace, le phytoplancton se développe sous cette glace, et vous obtenez ensuite de plus grosses couches d'algues, puis le zooplancton se nourrit de cette vie.
Tôi đã được tối ưu hóa cuộc sống của tôi vì chất lượng cuộc sống và chất lượng cuộc sống với tôi có nghĩa là thời gian trong tuyết.
Pour moi, optimiser ma vie c'était optimiser ma qualité de vie et pour moi la qualité de vie c'est le temps passé dans la neige.
4 Một số người sống trong một xã hội hối hả và thường hay phải đi lại có thể xem tuyết là một trở ngại.
4 Certains, qui vivent dans une société où le temps est compté et qui ont besoin de se déplacer, considèrent peut-être la neige comme une gêne.
Sống đã cao tới 40 - 50 feet, và bụi nước tư các đỉnh sóng đang thổi ngang giống như tuyết trong một trận bão tuyết.
Les vagues atteignaient déjà 12 à 15 mètres de haut, et l'écume des crêtes déferlantes était projetée horizontalement comme la neige durant un blizzard.
Bạch Tuyết và Hồng Hoa kể về Bạch Tuyết và Hồng Hoa, hai cô gái sống với mẹ, một góa phụ nghèo, trong một căn nhà tranh.
Blanche-Neige et Rose-Rouge raconte l'histoire de deux jeunes filles vivant dans une petite maison avec leur mère, veuve et pauvre.
Tôi phải tái thiết cuộc sống của mình xung quanh thực tế này, và tôi nói cho các bạn biết rằng đó là một sự giải phóng để nhận ra rằng các bạn luôn tìm được điều tuyệt đẹp và ý nghĩa trong cuộc sống mà các bạn bỏ lại phía sau, giống như trái banh tuyết tồn tại trong một khoảnh khắc hoàn hảo, trong suốt thời gian nó tan chảy.
J'ai dû reconcevoir ma vie à partir de là, et je peux vous dire que c'est une libération quand on se rend compte que l'on peut trouver de la beauté et du sens dans la vie qui vous reste, comme la boule de neige qui dure le temps d'un moment parfait, tout en fondant.
6 Nhưng thầy tế lễ sẽ lấy con chim còn sống cùng với gỗ tuyết tùng, vải đỏ tươi và cây kinh giới, rồi nhúng chúng trong máu của con chim đã bị giết trên nước tinh khiết.
6 Il prendra ensuite l’oiseau vivant, le bois de cèdre, le tissu écarlate et l’hysope, et les trempera ensemble dans le sang de l’oiseau qui a été tué au-dessus de l’eau courante.
Giả thiết được gọi là "Địa Cầu tuyết", và được đặc biệt quan tâm vì nó tiếp nối giả thiết về sự bùng nổ sự sống trong kỷ Cambri, khi sự sống đa bào bắt đầu tăng trưởng mạnh.
Cette hypothèse a été nommée Snowball Earth (« Terre boule de neige »), et est d'un intérêt particulier parce qu'elle précède l'explosion cambrienne, quand des formes de vies multicellulaires commencèrent à proliférer.
Tôi đã tiến một bước, và lo, tránh xa nó scud với một mùa xuân đàn hồi trong lớp vỏ- tuyết, thẳng cơ thể và chân tay của nó vào chiều dài duyên dáng, và sớm đưa rừng giữa tôi và chính nó - miễn phí hoang dã thịt nai, khẳng định sức sống và phẩm giá của thiên nhiên.
Je fis un pas, et voici, l'écart qu'il scud avec un ressort élastique sur la croûte de neige, redressant son corps et ses membres en longueur gracieuse, et bientôt mettre la forêt entre moi et lui- même - la libre circulation des sauvages chevreuil, affirmant sa vigueur et la dignité de la nature.
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Quand la neige plus profonde mettez pas promeneur aventuré près de ma maison pour une semaine ou quinzaine à un moment, mais j'y ai vécu agréable comme une souris prairie, ou comme du bétail et de volailles dont on dit qu'ils ont survécu pendant des depuis longtemps enfouis dans les galeries, même sans nourriture, ou comme famille que des premiers colons de dans la ville de Sutton, dans cet État, dont la maison a été entièrement recouvert par le grand la neige de 1717 quand il était absent, et une

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sống trong tuyết dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.