Que signifie sự quy hoạch dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot sự quy hoạch dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sự quy hoạch dans Vietnamien.

Le mot sự quy hoạch dans Vietnamien signifie aménagement. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot sự quy hoạch

aménagement

noun (lâm nghiệp) sự quy hoạch (rừng)

Voir plus d'exemples

Tuy nhiên, nếu chúng ta quay trở lại, và nhìn kỹ vào điều mình đang làm, thì chúng ta có thể thấy rằng ... chúng ta rất thường dành ra phần lớn thời gian để lo liệu cho những điều không thực sự quan trọng lắm trong kế hoạch quy mô về những sự việc và bỏ qua những nguyên nhân quan trọng hơn.
Cependant, si nous prenions un peu de recul pour examiner ce que nous faisons, nous verrions peut-être que [...] trop souvent nous passons la plus grande partie de notre temps à des choses qui n’ont pas réellement beaucoup d’importance dans le dessein général, négligeant des causes plus importantes.
Tất cả các công trình xây dựng phải được sự chấp thuận của calmimilocatl - một viên chức phụ trách việc quy hoạch thành phố.
Toutes les constructions devaient être approuvés par le calmimilocatl, un fonctionnaire chargé de l'urbanisme de la ville.
Chính phủ Jordan hoạch định một chiến dịch tiêm chủng quy mô để ngăn chặn sự lây lan của bệnh này.
Le gouvernement jordanien a alors organisé une campagne de vaccination massive pour prévenir une épidémie.
Ứng cử viên giải Nobel, Hernando De Soto đã nhận ra rằng chìa khoá cho sự phát triển kinh tế của các quốc gia đang phát triển là quy hoạch 1 số lượng lớn đất chưa sử dụng.
Le nominé du Prix Nobel Hernando De Soto a reconnu que la clé du lancement économique pour la plupart des pays en voie de développement est d'exploiter les vastes quantités de terres non capitalisées.
Môi Se nói chuyện mặt đối mặt với Chúa, đã học về kế hoạch cứu rỗi, và do đó hiểu rõ hơn vai trò của ông với tư cách là vị tiên tri cho sự quy tụ dân Y Sơ Ra Ên.
Moïse s’est entretenu avec le Seigneur face à face, il a appris le plan du salut, et a ainsi mieux compris son rôle de prophète du rassemblement d’Israël.
Ở các khu vực được quy hoạch cho sự phát triển mạnh, tôi đã quyết tâm tạo ra những không gian có khả năng thay đổi đời sống của dân cư nơi đó.
Dans ces zones que nous avions réservées à des développements significatifs, j'étais déterminée à créer des lieux qui feraient une différence dans la vie des gens.
Thay vì thế, chúng ta tìm cách làm tròn trách nhiệm đã được Thượng Đế quy định để rao truyền thực tế về kế hoạch hạnh phúc của Đức Chúa Cha, thiên tính của Con Trai Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và quyền năng của sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi.
En fait nous nous efforçons de nous acquitter de la responsabilité qui nous a été confiée par Dieu de proclamer la réalité du plan du bonheur du Père, la divinité de son Fils unique, Jésus-Christ, et l’efficacité du sacrifice expiatoire du Sauveur.
Những chương trình này có thể có chút ý nghĩa nếu chúng thực sự thúc đẩy các khu quy hoạch mới và cách chúng mang lại lợi ích, đó là, tạo ra nhiều công việc hơn nữa, tăng tỉ lệ người có việc làm, tăng thu nhập quốc dân.
Ces programmes peuvent avoir du sens si, en fait, ils entraînent de nouvelles implantations. Et pour pouvoir avoir du sens, ils doivent créer un plus grand nombre d'emplois meilleurs, qui augmentent le taux d'emploi et les revenus par habitant des résidents de l'état.
Thật vậy, trong các phong trào của chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại, có hình ảnh nghệ thuật mà không có vẻ đẹp, văn học mà không có câu chuyện và cốt truyện, thơ mà không có nhịp thơ và vần điệu, kiến trúc và quy hoạch mà không cần trang trí, tỉ lệ con người, không gian xanh và ánh sáng tự nhiên, âm nhạc mà không có giai điệu và nhịp điệu, và phê bình mà không cần sự rõ ràng, quan tâm đến tính thẩm mỹ và cái nhìn sâu sắc vào điều kiện con người.
Assurément, dans les mouvements modernistes et post-modernistes, il y a eu un art visuel sans beauté, une littérature sans narration ni intrigue, une poésie sans mètre ni rimes, une architecture et un urbanisme sans ornementation, sans respect de l'échelle humaine, des espaces verts ou de la lumière naturelle, une musique sans mélodie ni rythme, et une critique sans clarté, sans respect de l'esthétique, sans compréhension de la condition humaine.
Các bài thánh ca như “Ca Khen Người,”9 “Cùng Lại Nhau Đây, Hỡi Các Thánh Hữu,”10 “Ye Elders of Israel,”11 “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban Cho Một Vị Tiên Tri,”12 “Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên,”13 và nhiều bài khác nữa đều củng cố các lẽ thật lớn lao của Sự Phục Hồi—chẳng hạn thiên tính của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử, kế hoạch cứu chuộc, các thánh thư ngày sau, sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên, thánh chức tư tế, và các giáo lễ và giao ước.
Des cantiques tels que : « Au grand prophète9 », « Venez, venez10 », « Anciens d’Israël11 », « Seigneur, merci pour le prophète12 », « Sauveur d’Israël13 » et bien d’autres soulignent les grandes vérités du Rétablissement comme la divinité du Père et du Fils, le plan de la rédemption, la révélation, les Écritures modernes, le rassemblement d’Israël, la sainte prêtrise, les ordonnances et les alliances.
Nói chung, tôn trọng sâu sắc về sự trung thực và liêm chính, Chehab được cho là có một số kế hoạch cải cách và các quy định để tạo ra một chính quyền hiện đại và các dịch vụ công hiệu quả.
Généralement profondément respecté pour son honnêteté et son intégrité, Chéhab est crédité d'un certain nombre de plans et de lois de réforme qui ont créé une administration moderne et un service public efficace.
Nhưng điều tôi thấy thực sự thú vị đó là những gì xảy đến sau khi kiến trúc sư và nhà quy hoạch đã rời đi và những nơi ấy bị con người chiếm lấy, như ở Chandigarh, Ấn Độ, toàn bộ thành phố đã được thiết kế bởi kiến trúc sư Le Corbusier.
Mais ce que je trouve vraiment fascinant, c'est ce qu'il se passe quand les architectes et les planificateurs s'en vont et que ces endroits se font approprier par les gens, comme ici à Chandigarh en Inde, la ville qui a été complètement conçue par l'architecte Le Corbusier.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Toutes ces villes ont été bâties sur le modèle que nous avons inventé dans les années 50 et 60, qui est vraiment obsolète, je dirais, et il y a des centaines et des centaines de nouvelles villes qu'on prévoit de construire à travers le monde.
Được xây dựng theo sự khuyến khích của phó thị trưởng ở thời điểm đó, ông Claude Germon, nhà ga là một phần của dự án quy hoạch đô thị lớn của trung tâm châu Âu đã bị bỏ dở sau cuộc khủng hoảng bất động sản vào đầu những năm 1990.
Construite à l'instigation du député-maire de l'époque, Claude Germon, la gare devait s'inscrire dans un grand projet urbanistique de pôle européen qui a été abandonné après la crise immobilière du début des années 1990.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Je ne me rappelle pas, au cours de mes 20 ans de carrière à pratiquer l'architecture et à écrire à son sujet une seule fois où cinq personnes m'aient invité à leur table et m'aient posé de sérieuses questions sur le zonage, l'évacuation en cas d'incendie, les problèmes de sécurité, et si les tapis sont ignifugés.
Chúng ta cần phải tìm kiếm sự hiểu biết về kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và vai trò của chúng ta trong đó, và rồi bằng cách sống ngay chính, quy phục ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Chúa, thì chúng ta nhận được các phước lành đã hứa.
Nous devons acquérir la connaissance du plan éternel de Dieu et du rôle que nous y jouons, puis, en menant une vie juste, en soumettant notre volonté à celle du Seigneur, nous recevrons les bénédictions promises.
Những người theo thuyết thần giáo tự nhiên phủ nhận hầu hết các hiện tượng siêu nhiên (tiên đoán, phép mầu) và có xu hướng khẳng định rằng Chúa trời lập sẵn một kế hoạch cho vũ trụ, và Chúa không thay đổi kế hoạch này bằng cách can thiệp vào các sự kiện trong cuộc sống con người hay tạm ngưng các quy luật tự nhiên của vũ trụ.
Les déistes rejettent tous les événements surnaturels (prophéties, miracles) et affirment que Dieu (ou « l'Architecte suprême ») a un plan pour l'Univers, que Dieu n'altère ni n'intervient dans les affaires humaines, ni ne suspend les lois naturelles qui régissent l'Univers.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sự quy hoạch dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.