Que signifie thứ trưởng dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot thứ trưởng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser thứ trưởng dans Vietnamien.
Le mot thứ trưởng dans Vietnamien signifie ministre adjoint, vice-ministre. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot thứ trưởng
ministre adjointnoun |
vice-ministrenoun |
Voir plus d'exemples
Thứ trưởng Pierce thương hại hắn ta. Le sous-secrétaire Pierce a eu pitié de lui. |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. Le sous-secrétaire du Ministre de la Défense. |
Nhưng tại sao lại dùng một Thứ trưởng Hải quân cho một vị trí quan trọng như vầy? Pourquoi un vice-ministre de la marine à ce poste-clé? |
Từ năm 1932 đến 1934, Yanagawa giữ cương vị Thứ trưởng Bộ Chiến tranh. Entre 1932 et 1934, Yanagawa est vice-ministre de la guerre. |
Thứ trưởng của tôi đã được giao toàn bộ thẩm quyền ngoại giao. Il a accordé l'autorité diplomatique à mon sous-secrétaire. |
Từ năm 2001 đến năm 2007: Thứ trưởng Bộ Thương mại. De 2001 à 2002 : chef du Parti travailliste. |
Để thứ trưởng phó văn phòng tới khách sạn ông ta. Emmenez le Sous-secrétaire à son hôtel. |
Bà cũng từng là Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Văn hóa cơ bản từ 1995-2005. Elle a également occupé le poste de sous-ministre de l'Éducation de base et de la Culture de 1995 à 2005. |
Hoặc vào năm 2007, thứ trưởng bộ ngoại giao Na Uy, Espen Eide, cho rằng sẽ đem tới " năm quyết định " Ou, en 2007, l'adjoint du Ministre des affaires étrangères norvégien, Espen Eide, de dire qu'il allait apporter " l'année décisive ". |
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một "người hân mộ cuồng nhiệt." Le ministre de l’Éducation là-bas dans le sud, à Londres s'est déclaré lui-même un "grand fan". |
Từ năm 1946 đến năm 1947, ông giữ chức vụ thứ trưởng các lực lượng vũ trang Liên Xô, kiêm tổng tư lệnh lực lượng hải quân. De 1946 à 1947, il est vice-ministre des Forces armées de l'URSS et commandant-en-chef des Forces navales. |
Ngày 3 tháng 8 năm 1942, Nichols gặp Thứ trưởng Bộ Ngân khố Daniel W. Belll để yêu cầu chuyển giao 6000 tấn bạc thỏi từ Kho West Point. Le 3 août 1942, Nichols rencontra le sous-secrétaire au Trésor Daniel W. Bell et lui demanda de transférer 6 000 t d'argent du West Point Bullion Depository dans l'État de New York,. |
Silayev từng là Thứ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng không và sau đó được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng không vào năm 1981 trong chính phủ đầu tiên của Nikolai Tikhonov. Silayev a ensuite occupé le poste de sous-ministre de l'Industrie aéronautique, puis a été nommé ministre de l'Industrie aéronautique en 1981, au sein du premier gouvernement de Nikolai Tikhonov. |
Batbold từng hai lần được bầu là thành viên Nghị viện, và từng giữ chức Thứ trưởng Ngoại giao trong giai đoạn 2000–2004 Và Bộ trưởng Nội các Thương mại và Công nghiệp trong giai đoạn 2004-2006. Batbold est élu à deux reprises au Grand Houral et est vice-ministre des Affaires étrangères entre 2000 et 2004, puis ministre d'État chargé du Commerce et de l'Industrie entre 2004 et 2006. |
· Chiến dịch hành quyết phi pháp gần 100 quan chức có liên hệ với phe hoàng gia sau vụ đảo chính của Hun Sen vào tháng Bảy năm 1997, trong đó có Thứ trưởng Bộ Nội vụ Ho Sok ngay trong tòa công thự của Bộ Nội vụ; • La campagne d'exécutions extra-judiciaires qui a conduit à la mort de près de 100 fonctionnaires liés au camp royaliste après le coup d’État de Hun Sen en juillet 1997, parmi lesquels le vice-ministre de l'intérieur Ho Sok dans l'enceinte même du Ministère de l'intérieur ; |
Qua sự nghiên cứu kỹ càng thánh thư, một vị tộc trưởng trở nên quen thuộc với thứ bậc tộc trưởng thời xưa. En étudiant soigneusement les Écritures, le patriarche se familiarise avec l’ordre patriarcal. |
Cô ta là con cháu của Thị trưởng thứ C' est une descendante directe de notre septième maire |
Giờ xin ngài thứ lỗi, Thuyền trưởng. Veuillez m'excuser, Commandant. |
Trên một hành tinh mà không thứ gì sinh trưởng được. Sur une planète où rien ne pousse. |
Bả không bao giờ tha thứ cho thuyền trưởng vì đã tố cáo bả với chính quyền. Elle ne lui a pas pardonné de l'avoir dénoncée aux autorités. |
Vâng, là Thị trưởng thứ Oui, le septième maire |
Thứ trưởng Thứ nhất Hải quân Anh Quốc, Sir Dudley Pound nhận thấy Singapore không được bảo vệ đầy đủ, trừ khi Hải quân Hoàng gia gửi đến đây một phần lớn những tàu chiến chủ lực của nó nhằm đạt được sự cân bằng với lực lượng được ước tính lên đến chín thiết giáp hạm của Nhật. Le First Sea Lord Sir Dudley Pound pensait que Singapour ne pouvait être défendu efficacement que si la Royal Navy envoyait la majorité de ses navires de ligne là-bas, pour atteindre la parité avec une force estimée d'environ neuf cuirassés japonais. |
Và rồi họ nhận những phản hồi nhanh, có nghĩa là họ phản ứng nhiều hơn trước cảm xúc tiêu cực vì đó là những thứ tăng trưởng nhanh hơn đúng không? Ils reçoivent donc un retour rapide, ce qui signifie qu'ils réagissent davantage aux émotions négatives, car ce sont celles qui se manifestent plus vite, n'est-ce pas ? |
Những thứ này được hạm trưởng tàu Pinckney trao cho tôi sau chuyến đi của tôi tới Iraq. Ils m'ont été donné par le capitaine du Pinckney après ma mission en Irak. |
Giăng mở đầu thư thứ hai như sau: “Trưởng-lão đạt cho bà được chọn kia cùng con-cái bà”. Jean commence ainsi sa deuxième lettre : “ L’ancien, à la dame choisie et à ses enfants. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de thứ trưởng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.