Que signifie uỷ ban dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot uỷ ban dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser uỷ ban dans Vietnamien.

Le mot uỷ ban dans Vietnamien signifie comité, commission. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot uỷ ban

comité

noun

Tôi đã nói với ông là tôi có bạn ở trong uỷ ban đó, điều đó thì đúng.
J'ai dit que j'avais des amis dans ce comité.

commission

noun

Và hãy đóng cửa cái uỷ ban này.
Puis fermez la commission.

Voir plus d'exemples

Con từ chức Uỷ ban của mình.
Je me retire de tout engagements.
Ta có biết gì về các thành viên của uỷ ban không?
Les membres du comité?
Phải bổ nhiệm 1 uỷ ban.
Il faut créer une commission.
Tưởng tôi không biết cô là kẻ dùng Uỷ Ban Chứng Khoán để chơi tôi chắc?
Tu crois que je ne sais pas que c'est toi qui a envoyé l'AMF?
Tôi đã nói với ông là tôi có bạn ở trong uỷ ban đó, điều đó thì đúng.
J'ai dit que j'avais des amis dans ce comité.
Tôi đồng ý trình diện trước uỷ ban ngày hôm nay... bởi vì... tôi có tội.
J'ai accepté de me présenter devant cette commission parce que... je suis coupable.
Nếu Underwood thua, uỷ ban sẽ giải tán.
Underwood perd, le comité disparaît.
Tôi là Agent McGowen của Uỷ Ban Chứng Khoán và Giao Dịch.
C'est l'agent McGoven du S.E.C
Chứ không phải việc tôi can thiệp vào các công việc của uỷ ban.
Pas que j'interfère avec son travail.
Hãy để Dreyer ngăn chặn việc đó trong uỷ ban.
Que Dryer fasse blocage.
Tôi muốn nói chuyện với sếp cô về Uỷ ban Tuyên chiến.
Je veux parler à votre patron du comité.
Trong nhiều trường hợp, họ được sự ủng hộ của các uỷ ban đảng của trường.
Dans de nombreux cas, ces comités sont soutenus par le parti des universités.
Tên tôi là Justin Quayle Tôi là người của uỷ ban
Je m'appelle Justin Quayle du Haut Commissariat.
Họ có cả một uỷ ban chuyên gia...
Un comité...
Anh làm ở uỷ ban lâu chưa?
Vous travaillez à la commission depuis longtemps?
Nói cho uỷ ban chỗ chôn xác, để dễ nói chuyện.
Je pourrais révéler où sont les corps, façon de parler.
Và hãy đóng cửa cái uỷ ban này.
Puis fermez la commission.
Không có trát đòi hầu toà nào có thể khiến họ trình diện uỷ ban trước cuộc bầu cử.
Ils ne passeront pas devant le comité.
Anh đã nói với tôi rằng tướng quân có nói chuyện với các thành viên của cái uỷ ban đó.
Vous m'avez dit qu'il avait parlé à des membres de ce comité.
Siêu Uỷ ban Hành động Chính trị của Conway đang nhắm tới tất cả người theo phe Dân chủ ở California.
Le Super PAC de Conway vise tous les Démocrates en campagne.
Báo cáo năm nay từ Uỷ ban taxi và xe Limousine, cho ta biết có khoảng 13,500 taxi ở thành phố New York.
Voici des données d'un rapport de cette année de la commission des taxis, qui nous apprennent qu'il y a environ 13 500 taxis ici à New York.
Anh đang nói là anh bắt ngài tướng quân liên lạc với các thành viên của Uỷ ban Tình báo Hạ viện?
Vous n'avez pas dit au général de contacter le House Intelligence Committee?
uỷ ban khoa học cho thư viện khoa học của New York rất hân hạnh giới thiệu vị khách danh giá của chúng tôi.
La bibliothèque scientifique de New York vous présente son invité d'honneur.
Khi đang là Đệ Nhất Phu nhân của tiểu bang Georgia, Rosalynn được bổ nhiệm vào Uỷ ban Cải thiện Dịch vụ cho người Tàn tật.
En tant que Première dame de Géorgie, Rosalynn est nommée à la Commission d'aides aux handicapés mentaux.
Đây là những nhà đầu tư lo nhất về tin đồn điều tra của Uỷ Ban Chứng Khoán và thảm hoạ hôn nhân của bố cháu.
Ce sont les investisseurs qui s'inquiètent à cause de l'enquête et des problèmes maritaux de ton père.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de uỷ ban dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.