framför trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ framför trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framför trong Tiếng Thụy Điển.
Từ framför trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trước, đằng trước, phía trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ framför
trướcadverb Klev du ut framför en buss för att rädda en pojke? Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé? |
đằng trướcadverb Men han fortsatte att sträcka sig mot det som låg framför honom. Nhưng ông tiếp tục “bươn theo sự ở đằng trước”. |
phía trướcNoun; Preposition Det betyder att vi har en resa framför oss. Nghĩa là chúng ta có một cuộc hành trình phía trước. |
Xem thêm ví dụ
(Job 38:4, 7; Kolosserna 1:16) Dessa mäktiga andevarelser fick frihet, intelligens och känslor och kunde därigenom själva visa kärlek – mot varandra och, framför allt, mot Jehova Gud. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Och det behöver inte komma via öronen: Det här systemet använder ett elektrotaktilt rutnät i pannan så att det som finns framför kameran ger känselupplevelser i pannan. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Med vilken inställning framför vi vårt budskap, och varför det? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
Under det senaste världskriget föredrog många kristna att lida och dö i koncentrationsläger framför att göra sådant som misshagade Gud. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
24 Jehova visade mig sedan två korgar med fikon som stod framför Jehovas tempel. Detta hände efter det att Nebukadnẹssar, Babylons kung, hade förvisat Jekọnja,*+ Jehojạkims son,+ Judas kung, tillsammans med Judas furstar, hantverkarna och smederna* och fört dem i landsflykt från Jerusalem till Babylon. 24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va. |
Framför dem finns en skärm med information om vinet. Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
Slutet är precis framför oss så jag tror jag måste jobba hela natten. Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay. |
(Efesierna 4:32) En sådan villighet att förlåta är i linje med Petrus’ inspirerade ord: ”Framför allt, ha intensiv kärlek till varandra, eftersom kärleken övertäcker en mängd synder.” Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
Fortfarande växer livlig syren en generation efter dörren och överstycket och tröskeln är borta, utspelas den väldoftande blommor varje vår, skall plockas av grubblande resenären, planterade och tenderade gång av barns händer, framför gård tomter - nu står vid wallsides in pensionerade betesmarker, och ge plats för nya växande skog, - att den sista stirp, tunga överlevande av den familjen. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Och de som får privilegiet att framföra sådana böner bör tänka på att kunna bli hörda, eftersom de inte bara ber för egen räkning, utan på hela församlingens vägnar. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Därför fortsätter aposteln med att ge rådet: ”Ta framför allt upp trons stora sköld, varmed ni skall kunna släcka alla den ondes brinnande projektiler.” — Efesierna 6:16. Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
Du följer efter fågeln, men hela tiden håller den sig lite framför dig. Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp. |
De blev ”hans egendomsfolk framför alla andra folk på jorden”. Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
Be en ung man som är villig att läsa högt att ta med sig sina skrifter och komma och ställa sig framför klassen. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Klev du ut framför en buss för att rädda en pojke? Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé? |
På baksidan av albumet syns ett fotografi av en konstgjord apa framför ett kollage skapat av Cobain. Mặt bìa sau là bức hình một chú khỉ bằng nhựa được đặt trước một phông nền cắt dán được thiết kế bởi Cobain. |
Den är också bra för tjänsten, framför allt vid informellt vittnande. Ứng dụng này cũng hữu ích cho thánh chức, đặc biệt khi làm chứng bán chính thức. |
Änglarna faller på knä, men inte framför en mänsklig kropp, utan framför en mänsklig själ. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Du behöver inte gå framför mig. Tớ không có ý bảo cậu đi trước. |
Att vi framför budskapet för varandra och resonerar om och demonstrerar hur vi kan bemöta olika invändningar kan vara rätt trevligt och ge oss bra tillfälle att skärpa vår förmåga. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
MÅNGA anser att Gud gynnar deras egen nation framför andra. NHIỀU người cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi dân tộc mình hơn các dân khác. |
Han sade: ”Om du nu kommer med din offergåva till altaret och du där kommer ihåg att din broder har något emot dig, låt då din gåva bli liggande där framför altaret och gå bort; slut först fred med din broder, och därpå, när du har kommit tillbaka, kan du bära fram din offergåva.” Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”. |
Några av de mindre problemen kan lösas genom att man helt enkelt tillämpar principen i 1 Petrus 4:8, som lyder: ”Framför allt, ha intensiv kärlek till varandra, eftersom kärleken överskyler en mängd synder.” Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”. |
’Och den som tar emot er, hos honom skall även jag vara, ty jag skall gå framför ert ansikte. Và kẻ nào tiếp nhận các ngươi thì ta cũng sẽ ở đó, vì ta sẽ đi trước mặt các ngươi. |
Försök se det hela framför dig. Hãy hình dung cảnh tượng ấy. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framför trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.