framkvæmdastjóri trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ framkvæmdastjóri trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framkvæmdastjóri trong Tiếng Iceland.
Từ framkvæmdastjóri trong Tiếng Iceland có các nghĩa là người quản lý, quản đốc, Tổng giám đốc điều hành, người quản lí, hiệu trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ framkvæmdastjóri
người quản lý(manager) |
quản đốc(director) |
Tổng giám đốc điều hành(chief executive officer) |
người quản lí(manager) |
hiệu trưởng
|
Xem thêm ví dụ
" Gregor, framkvæmdastjóri er hér. " " Ég veit, " sagði Gregor sjálfum sér. " Gregor, người quản lý là ở đây. " " Tôi biết ", ông Gregor với chính mình. |
" Það var rödd sem dýrsins, " sagði framkvæmdastjóri, einstaklega hljóðlega í samanburði að grætur móðurinnar. " Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ. |
Mark Anders, framkvæmdastjóri IIS-hópsins, og Scott Guthrie, sem hafði gengið til liðs við Microsoft eftir að hafa útskrifast frá Duke University árið 1997, voru settir í að ákveða hverning líkanið myndi líta út. Mark Anders, quản lý của nhóm IIS và Scott Guthrie, gia nhập Microsoft vào năm 1997 sau khi tốt nghiệp Đại học Duke, được giao nhiệm vụ định hình mô hình cần phát triển. |
Þótt hann hefði hætt í framhaldsskóla fyrir rúmum 40 árum, þá tók hann lærdóminn alvarlega með því að læra af sínum eldri bræðrum, er hann hafði umsjón með vestur- og norðvesturhluta Norður-Ameríku og þremur svæðum í Utah; þjónaði sem framkvæmdastjóri musterisdeildarinnar; og í forsætisráði hinn Sjötíu, í nánu samstarfi við hina Tólf. Mặc dù ông đã rời trường đại học cách đây hơn 40 năm, nhưng ông vẫn còn là một sinh viên chăm chỉ, đón nhận sự hướng dẫn liên tục từ Các Vị Thẩm Quyền thâm niên của ông trong khi giám sát Các Giáo Vùng Tây Bắc Mỹ, Tây Bắc, và ba Giáo Vùng Utah; đã phục vụ với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ; và đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, làm việc chặt chẽ với Nhóm Túc Số Mười Hai. |
Herra framkvæmdastjóri, höldum ekki. Ông quản lý, không ở lại. |
Sjáðu til, herra framkvæmdastjóri, ég er ekki svín- headed, og ég er fús til að vinna. Bạn thấy đấy, ông giám đốc, tôi không phải lợn đầu, và tôi hạnh phúc để làm việc. |
Ian Linden, framkvæmdastjóri Alþjóðasamskiptastofnunar kaþólskra, viðurkennir í tímaritinu The Month: „Rannsóknir Afrísku réttindahreyfingarinnar í Lundúnum draga fram eitt eða tvö dæmi um að forystumenn kaþólsku, biskupa- og baptistakirkjunnar hafi átt þátt í drápum hinna herskáu, annaðhvort beint eða óbeint. . . . Ian Linden, tổng bí thư của Viện Công giáo cho Mối Bang giao Quốc tế, thú nhận trong tạp chí The Month như sau: “Cuộc nghiên cứu của Dân quyền Phi Châu ở Luân Đôn đưa ra một hay hai thí dụ về những người lãnh đạo Giáo hội Công giáo, Anh giáo và phái Báp-tít ở địa phương, qua sự chểnh mảng hay can phạm, đã dính líu đến những việc giết chóc gây ra bởi lực lượng dân quân... |
Federico Mayor, framkvæmdastjóri Menningarmálastofnunar Sameinuðu þjóðanna, sagði einu sinni: „Allur stríðsviðbjóðurinn, sem sjónvarpið færir okkur heim í stofu, virðist ekki geta stöðvað hina gríðarlegu stríðsvél sem smíðuð hefur verið og haldið gangandi um aldaraðir. Ông Federico Mayor, tổng giám đốc Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học và Văn Hóa của Liên Hiệp Quốc, có lần phát biểu: “Tất cả những chuyện đồi tệ xảy ra trong chiến tranh, mà ngày nay chúng ta được thấy ngay tại nhà qua các dụng cụ truyền thanh và truyền hình, hình như không thể chặn được đà tiến của guồng máy khổng lồ về chiến tranh đã được thiết kế và duy trì qua nhiều thế kỷ. |
Móðir hans - þrátt fyrir nærveru framkvæmdastjóri hún stóð hér með hári sínu stafur upp á enda, enn óreiðu frá nóttu - var að horfa á föður sinn með henni hendur clasped. Mẹ của anh - mặc dù sự hiện diện của người quản lý cô ấy đang đứng ở đây với mái tóc của mình dán lên trên kết thúc, vẫn còn một mớ hỗn độn từ đêm - đã được tìm kiếm cha mình với cô ấy bàn tay siết chặt. |
Er hann eigandi eða framkvæmdastjóri og getur ákveðið hvort hann tekur að sér slíka vinnu við kirkjuna? Người tín đồ Đấng Christ có phải là chủ nhân hoặc giám đốc có thể quyết định làm công việc đó cho một nhà thờ hay không? |
Í ársskýrslu sinni fyrir árið 1995 skrifaði þáverandi framkvæmdastjóri samtakanna að dvínandi „hætta á allsherjarkjarnorkustyrjöld“ opni þjóðum leiðina „til að starfa saman að efnahagslegum og félagslegum framförum alls mannkyns.“ Trong báo cáo thường niên cho năm 1995, tổng thư ký đương thời viết rằng vì “sự ám ảnh về việc cả thế giới bùng nổ trong một chiến tranh hạt nhân” ngày càng giảm đi, nên điều này sẽ mở đường cho “các nước hợp lực để đem lại sự tiến bộ về mặt kinh tế và xã hội cho cả nhân loại”. |
„Efnishyggja mun halda áfram að vera ein af driffjöðrum bandarísks samfélags . . . og einnig sífellt mikilvægara afl á öðrum mörkuðum,“ lét framkvæmdastjóri auglýsingafyrirtækis hafa eftir sér. Phó giám đốc một cơ quan quảng cáo tuyên bố: “Chủ nghĩa vật chất sẽ tiếp tục là một trong những động lực thúc đẩy trong xã hội Hoa Kỳ..., và cũng là một mãnh lực càng ngày càng quan trọng trong các thị trường lớn khác”. |
Hann var enn upptekinn við þetta erfiða hreyfingu og hafði ekki tíma til að greiða athygli á allt annað, þegar hann heyrði framkvæmdastjóri exclaim hárri " Oh! " - það hljómaði eins og vindurinn Whistling - og nú er hann sá hann, næst dyrum, því að styðja hönd sína gegn upp munni sínum og færa hægt til baka, eins og ósýnilegur föstu gildi var að ýta honum í burtu. Ông vẫn còn bận tâm với phong trào này khó khăn và không có thời gian để trả tiền chú ý đến bất cứ điều gì khác, khi ông nghe thấy tiếng kêu lên quản lý một lớn " Oh! " - nghe như gió thổi, và bây giờ ông thấy anh ta, gần đến cửa, nhấn tay vào miệng mở của mình và di chuyển từ từ trở lại, như một lực lượng vô hình liên tục được đẩy ông đi. |
„Heimsslit nú á dögum eru ekki bara lýsing í Biblíunni heldur mjög raunverulegur möguleiki,“ aðvaraði framkvæmdastjóri Sameinuðu þjóðanna, Javier Pérez de Cuéllar í innsetningarræðu sinni. Trong bài diễn văn nhậm chức Tổng thư ký LHQ, ông Javier Pérez de Cuéllar cảnh cáo: “Ngày nay, «tận thế» không chỉ là một hình ảnh diễn tả bởi Kinh-thánh mà đã trở thành một sự việc có thể thực sự xảy ra. |
Framkvæmdastjóri Sameinuðu þjóðanna, Boutros Boutros-Ghali, viðurkennir að „heimurinn sé í félagslegri og siðferðilegri kreppu sem sé geigvænleg í mörgum þjóðfélögum.“ Tổng thư ký Boutros Boutros-Ghali thừa nhận rằng “thế giới đang trải qua khủng hoảng về xã hội và luân lý, và trong nhiều xã hội khủng hoảng này đã trở nên quá to tát”. |
" Eitthvað hefur fallið þar, " sagði framkvæmdastjóri í næsta herbergi til vinstri. " Một cái gì đó đã rơi vào đó, " người quản lý ở phòng bên cạnh bên trái. |
Apple Watch er snjallúr sem Tim Cook framkvæmdastjóri Apple Inc. kynnti þann 9. september 2014. Apple Watch là một đồng hồ thông minh được tạo ra bởi Apple Inc. và công bố bởi Tim Cook vào 9 tháng 9 năm 2014. |
Í stjórnsýslu minni, þá hafði ég, sem framkvæmdastjóri, aðstoðarmanneskju og ritara, sem var svo vinsamleg að hjálpa mér við viðfangsefnið. Trong công việc văn phòng của tôi với tư cách là ủy viên ban chấp hành, tôi có những người phụ tá và thư ký là những người đã tử tế giúp tôi làm các nhiệm vụ. |
Verður framkvæmdastjóri sig kominn, og í því ferli verður að vera sýnt fram á öllu saklaus fjölskylda sem rannsókn af þessu grunsamlegt aðstæður gæti verið falin aðeins að njósna um stjórnanda? Phải quản lý bản thân mình đến, và trong quá trình này, nó phải được chứng minh toàn bộ gia đình vô tội điều tra này đáng ngờ trường hợp có thể được ủy thác chỉ thông minh của người quản lý? |
Mauricio, sem var við trúboð í Rio de Janeiro í Brasilíu á síðari hluta tíunda áratugarins, hefur mörgum sinnum fengið stöðuhækkun siðan hann með hjálp sjóðsins lauk námi í almannatengslum—fyrst var hann sölumaður, þá deildarstjóri, svo framkvæmdastjóri og síðan í stjórn mikilvægs fyrirtækis í São Paulo. Mauricio là người phục vụ trong Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Rio de Janeiro vào cuối thập niên 1990 đã nhận được một loạt thăng chức kể từ khi hoàn tất chương trình quản trị mối quan hệ với khách hàng do quỹ Giáo Dục Luân Lưu tài trợ—từ việc bán hàng đến lãnh đạo nhóm quản trị cho ban giám đốc của một công ty huấn luyện quản trị thời giờ ở São Paulo. |
Haka stigi hans við banister á framkvæmdastjóri litið til baka í síðasta sinn. Mức cằm của ông với các lan can, quản lý nhìn lại lần cuối cùng. |
ÆÐSTI framkvæmdastjóri ríkis eða fyrirtækis ákveður hvort hann annast mál persónulega eða felur það fulltrúa sínum. ĐỂ giải quyết một vấn đề, một vị tổng giám đốc quyết định ủy quyền cho người khác hoặc đích thân đảm trách. |
Fyrr hann hafði verið tiltölulega róleg fyrir í stað þess að keyra eftir stjórnanda sjálfur eða að minnsta kosti ekki hindra Gregor frá eftirför hans, með hægri hönd hann greip halda reyr framkvæmdastjóri, sem hann hafði skilið eftir með hatt sinn og overcoat á stól. Trước đó ông đã được tương đối bình tĩnh, thay vì chạy sau khi người quản lý tự mình hoặc ít nhất là không cản trở Gregor theo đuổi của mình, với bàn tay phải của ông, ông nắm lấy giữ mía của nhà quản lý, ông đã bỏ lại phía sau với chiếc mũ và áo khoác của mình trên ghế. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framkvæmdastjóri trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.