fronta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fronta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fronta trong Tiếng Séc.

Từ fronta trong Tiếng Séc có các nghĩa là hàng đợi, Hàng đợi, nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fronta

hàng đợi

noun

Po vyučování stála Josie s ostatními ve frontě na autobus.
Vào cuối ngày học, Josie đứng sắp hàng đợi xe buýt.

Hàng đợi

noun

Vzdálená tisková fronta %
Hàng đợi máy in từ xa trên %

nối đuôi

noun

Xem thêm ví dụ

V assembleru x86 architektury IA-32 by to mohlo vypadat následovně: add eax, edx mov ecx, eax Odpovídající kód v CIL by mohl vypadat takto: ldloc.0 ldloc.1 add stloc.0 // a = a + b or a += b; V programu jsou použity dvě lokálně proměnné, které jsou přesunuty do fronty.
Trong x86 nó có thể trông như thế này: add eax, edx Khi đó, mã tương ứng ở CLI sẽ như thế này: ldloc.0 ldloc.1 add stloc.0 // a = a + b or a += b; Điều này cũng mở rộng cho các khái niệm hướng đối tượng.
Jsme 300 km za frontovou linií.
Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm.
Našim úkolem je prolomit německou frontu zde potom se hnát jako ďábel po této silnici a cestou se spojit s každou výsadkovou divizí.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Důvod, proč si někdo koupil iPhone během prvních šesti hodin, stál ve frontě šest hodin, byl ten, že to reflektovalo jeho názory a on chtěl, aby to všichni kolem viděli.
Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ.
Méně dramatická, ale také běžnější, jsou zlost a ostrá slova v reakci na dlouhou frontu zákazníků, neodbytné prodejce po telefonu nebo děti, které váhají reagovat na naše pokyny.
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.
A za pět dnů jde na frontu.
Và năm ngày nữa cậu ấy sẽ ra mặt trận.
Ke konci 2. světové války byl můj otec odveden do německé armády a poslán na západní frontu, a tak má matka zůstala sama, aby se starala o naši rodinu.
Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi.
Jeden cestující dozorce napsal, že dvě křesťanky se radily, jestli ukončí kazatelskou službu, aby se postavily do fronty na příděl humanitární pomoci, kterou tam měla vláda zaslat.
Một giám thị báo cáo rằng vài chị phân vân, không biết có nên ngưng rao giảng ngày hôm ấy để xếp hàng đợi hàng cứu trợ của chính phủ hay không.
A protože všichni shánějí dárky ve stejnou dobu, davy lidí a dlouhé fronty dělají z nakupování vyčerpávající zážitek.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
a všechny plány druhé fronty?
... và toàn bộ kế hoạch của mặt trận thứ hai?
Kterým směrem je fronta?
Hướng nào là tiền tuyến?
Vzdálená LPD fronta
Hàng đợi LPD từ & xa
V noc Bílého měsíce není fronta na vodu.
Không có ai xếp hàng lấy nước vào tết âm lịch.
V týlu fronty v oblasti Smolenska, hrůzný les u Katyně, místo strašlivé masové vraždy.
Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo.
Nechci zdržovat frontu.
Tôi không muốn phải xếp hàng.
Videa, na která se chcete podívat dále, si můžete přidat do fronty během sledování obsahu v minipřehrávači.
Bạn có thể chọn trước các video để xem tiếp theo bằng cách thêm những video đó vào hàng đợi trong khi vẫn tiếp tục xem nội dung trong trình phát thu nhỏ.
Oslavy tohoto výročí se dále zkomplikovaly tím, že se Chlodvík stal symbolem krajně pravicové Národní fronty a fundamentalistických katolických skupin.
Việc xem Clovis là biểu tượng của phe chính trị thuộc cánh hữu và của các nhóm Công Giáo chính thống, đã càng gây phức tạp thêm cho buổi lễ kỷ niệm.
A já předbíhám ve frontě.
Và tôi lại nhảy vào đó.
Lidé ve frontě předbíhají, kouří v přeplněném výtahu, pouštějí si hlasitě hudbu na veřejných prostranstvích, a tak dále.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
Před pár dny jsem čekal ve frontě v jednom místním obchodě a majitel s jedním ze svých zákazníků spolu diskutovali a ten majitel vysvětloval zákazníkovi, že brzy už bude odpáleno celkem 10 000 raket na Izrael.
Vài ngày trước, tôi đang xếp hàng chờ đến lượt tại cửa hàng bách hóa, người chủ cùng một vị khách đang nói chuyện với nhau, và người chủ giải thích cho vị khách kia rằng họ sẽ đưa 10, 000 tên lửa vào Israel.
McGowan byl odsouzen za podíl na dvou požárech ve jménu ochrany životního prostředí jako součást Fronty za osvobození Země.
McGowan bị buộc tội tham gia vào hai vụ phóng hỏa dưới cái tên bảo vệ môi trường như một phần của Mặt trận Giải phóng Trái đất.
Slyšel jsem, říkají lékaři odeslání dodávky na frontu kolem půlnoci. dnes večer.
Tôi nghe quân y nói họ sẽ tiếp tế cho tiền tuyến vào nửa đêm nay.
Otec odešel na frontu bojovat v řadách finské armády.
Cha tôi từ giã gia đình để gia nhập quân đội Phần Lan.
Nemůžou vydržet proti spojené frontě.
Họ không thể tồn tại được nếu không biết đoàn kết.
Sloužil na východní i západní frontě a dosáhl hodnosti poručíka u dělostřelectva.
Ông phục vụ cả ở mặt trận phía Đông và phía Tây, và được tăng cấp lên trung úy pháo binh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fronta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.