gerobak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gerobak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gerobak trong Tiếng Indonesia.
Từ gerobak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xe ngựa, xe bò, xe, xe tải, xe ba gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gerobak
xe ngựa(float) |
xe bò(cart) |
xe(cart) |
xe tải(carriage) |
xe ba gác(truck) |
Xem thêm ví dụ
Hey Floyd, Anda punya yang senapan di gerobak, bukan? Floyd, mày vẫn còn khẩu súng trường trên xe ngựa đúng không? |
Terkadang gerobaknya terasa begitu berat dan pekerjaannya begitu melelahkan sehingga saya kira paru-paru saya akan pecah, dan saya sering harus berhenti untuk mengatur nafas saya. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
Orang-orang kereta tangan itu dipindahkan ke gerobak, agar mereka dapat melakukan perjalanan dengan lebih cepat ke komunitas Salt Lake. Những người đi bằng xe kéo tay được chuyển qua những cái toa xe kéo để họ có thể đi nhanh hơn đến cộng đồng Salt Lake. |
Sewaktu salah satu warga kota mengantarkan dia dalam sebuah gerobak ke luar kota, si pengemudi diliputi perasaan iba terhadapnya. Trong khi một người dân thị trấn hộ tống người ấy trong một chiếc xe ngựa để đi đến bìa thị trấn, thì người đánh xe ngựa cảm thấy lòng tràn ngập trắc ẩn. |
* Pasang sapi-sapi itu pada gerobak, tapi taruh anak-anaknya di kandang, jauh dari mereka. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
Firasatku emas itu ada dalam gerobak, sedang menuju pos militer di Vera Cruz. Tôi nghĩ là vàng đang ở trên một chiếc xe, đang chạy về đồn binh ở Vera Cruz. |
Si gigi buaya tua memindahkan emas dari gerobak? Việc lão răng cá sấu chuyển vàng qua toa xe? |
Dan tetaplah... atau aku akan mengunci kamu di belakang gerobak dengan mereka bertiga. Và đứng yên đây... hoặc ta sẽ nhốt cháu vào cũi cùng những tên này. |
Dia membawa gerobaknya ke halaman dan membongkar muat jerami itu. Cậu đánh xe vào sân và dỡ cỏ khô xuống. |
Banyak tenaga dikerahkan, tetapi gerobak tidak bergerak sama sekali. Cái xe sử dụng rất nhiều năng lượng, nhưng không đi tới đâu cả. |
Tector, aku tidak akan memberimu kotoran tikus untuk membuatmu kebal api, kau bau begitu buruk sampai kau bisa mencekik anjing dari gerobak usus. Tector, tao đếch quan tâm nếu nó làm mày chống được lửa, mày bốc mùi tởm lợn quá. |
Kau hanya mendorongku kembali ke gerobak sapi ini. Cô xô tôi trở lại đây, vào cái khoang súc vật này. |
Beberapa di antara kita terlalu sibuk sehingga kita merasa seperti gerobak yang ditarik oleh selusin binatang terlatih—masing-masing berusaha untuk menarik ke arah yang berbeda. Một số người trong chúng ta quá bận rộn đến mức cảm thấy giống như một cái xe được kéo bởi hàng chục con vật được dạy để làm việc—mỗi con kéo theo một hướng khác nhau. |
Gerobak besar tak diizinkan di dalam kota sebelum jam ke-9 namun jalanan tetap saja padat. Những chiếc xe ngựa lớn thì không được phép vào thành phố cho đến sau 9 giờ tối nhưng phố xá vẫn đông đúc. |
6 Maka Musa menerima semua gerobak dan sapi jantan itu, dan memberikannya kepada orang Lewi. 6 Vậy, Môi-se nhận các cỗ xe và gia súc rồi giao chúng cho người Lê-vi. |
18 Celakalah mereka yang menarik kedurhakaan dengan tali akesia-siaan, dan dosa bseakan-akan dengan seutas tali gerobak; 18 Khốn thay cho kẻ lấy asự kiêu căng làm dây kéo sự bất chính theo sau, và bnhư dùng dây xe ngựa kéo tội lỗi. |
Saudara-saudara lelakinya memiliki gagasan lain dan mulai menaikkan jerami ke atas gerobak bahkan lebih cepat. Mấy người anh của ông có những ý nghĩ khác và bắt đầu xúc cỏ khô ném vào chiếc xe bò càng nhanh hơn. |
Lihat, itu gerobakku. Nhìn đi, kia là xe bán của tôi. |
Para penjaga dan gerobak angkutnya? Lính và xe ngựa thì sao? |
Ia memasukkan lengan kanannya ke sebuah gelang logam yang dipasang pada ujung sekop dan dengan terampil menyekop tanah ke gerobak. Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít. |
Kami bekerja keras menaruh batu bata, menyekop semen, mendorong gerobak berisi bata, dan memberikan batu bata secara estafet pada orang-orang “yang berdiri berjajar.” Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác. |
Bantu Andie mengambil kacang sebanyaknya dari gerobak itu. Hãy giúp Andie lấy hạt từ đó nhiều nhất có thể. |
Di beberapa tempat, keledai menarik gerobak, atau kadang-kadang, sepasang keledai akan menarik pedati yang lumayan besar. Ở vài nơi, lừa được dùng để kéo xe, hay đôi khi người ta dùng hai con để kéo một xe khá lớn. |
Ia membuat gerobak kayu (8) dan pedati serta rodanya yang pejal atau berjari-jari. Ông làm xe ngựa (8), xe bò cùng với bánh xe gỗ đặc hoặc bánh xe có nan hoa. |
Mereka akan menceritakan kemuliaan-Ku kepada bangsa-bangsa. + 20 Mereka akan membawa semua saudara kalian dari semua bangsa+ ke gunung suci-Ku, Yerusalem, sebagai pemberian bagi Yehuwa. Mereka akan membawanya dengan kuda, kereta, gerobak beratap, bagal,* dan unta, seperti saat orang Israel membawa pemberian dalam wadah yang bersih ke rumah Yehuwa,” kata Yehuwa. + 20 Họ sẽ đưa hết thảy anh em các con về từ mọi nước+ làm lễ vật cho Đức Giê-hô-va, đưa về bằng ngựa, xe, xe có mái, la và lạc đà nhanh nhẹn mà lên núi thánh ta là Giê-ru-sa-lem, như khi dân Y-sơ-ra-ên đem lễ vật trong đồ đựng sạch đến nhà Đức Giê-hô-va”. Đức Giê-hô-va phán vậy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gerobak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.