꿈꾸다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 꿈꾸다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 꿈꾸다 trong Tiếng Hàn.
Từ 꿈꾸다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 꿈꾸다
mơverb 두 가지 영역을 동시에 꿈꾸는 걸 우리는 상상하지 못합니다. Và chúng ta không thể thai nghén giấc mơ trong cả hai chiều cùng một lúc. |
Xem thêm ví dụ
어떻게 여러분이 꿈꾸는 것을 실현할 수 있을까 하는 겁니다. Làm thế nào bạn biến giấc mơ của mình thành sự thật? |
내 삶을 남들이 기대하는 나로써가 아니라 내가 꿈꾸는 대로 살았더라면. 하는 것. Tôi ước Tôi có thể sống thật với ước mơ của mình, và không phải với những gì người khác mong đợi ở tôi. " |
경제계에 대한 신뢰에 관해서는, 갑작스런 경기 후퇴와 일확천금을 꿈꾸던 계획의 무산으로 말미암아 많은 사람들이 주저하게 되었습니다. Xét về lòng tin nơi giới tài chính thì sự xáo trộn đột ngột về kinh tế và sự thất bại của những mánh khóe làm giàu nhanh chóng đã khiến nhiều người phải đắn đo. |
우리 세 명이 함께 가는 걸 꿈꿔왔어요 Con mới thấy cả ba chúng ta cùng đến đó |
그걸 꿈꿨고, 제가 바랜 모든 것이었죠. Tôi mơ về nó, và đó là tất cả những gì tôi mơ tới. |
그렇습니다. 남은 자들은 그 꿈꾸는 자들이 여호와의 불리한 심판을 받아 마땅한 이유가 무엇인지를 분명히 밝혔습니다. Đúng vậy, những người được xức dầu còn sót lại đã cho thấy rõ tại sao những kẻ nằm chiêm bao ấy lại đáng bị Đức Giê-hô-va phán xét. |
오랫동안 많은 연금술사들은 이러한 불로 장수약을 꿈꾸며 찾아다녔다. Trong một thời gian dài, nhiều người mơ tưởng và đi tìm chất đó. |
1931년에 쿠르트 괴델이 불완전성 정리를 증명하여, 힐베르트가 꿈꾸었던, 모든 참인 명제를 증명할 수 있는 공리계가 불가능하다는 사실을 증명하였다. Vào năm 1931 định lý bất toàn của Gödel đã cho thấy rằng chương trình vĩ đại của Hilbert là không thể như đã phát biểu. |
같이 노력하자고 호소했습니다. 지금의 모습과 우리가 꿈꾸는 세상의 모습이 하나가 되게끔 말이죠. 그 날의 Barack의 연설이 오늘 떠오르는 이유는 Và anh ấy thúc giục những người trong buổi họp hôm ấy trong cộng đồng ấy, hãy cống hiến sức lực trí tuệ để rút ngắn khoảng cách giữa hai khái niệm đó, cùng nhau cố gắng biến thế giới của thực tại và thế giới như nó nên thế, một và chỉ một mà thôi. |
마침 그 당시의 제 인생은 작은 소년으로서 꿈꾸었을 법한 그런 것과 아주 유사한 것이었습니다. Cuộc sống của tôi lúc bấy giờ đẹp như trong giấc mơ ngày bé của một cậu bé. |
아프리카, 동남아시아, 동유럽, 라틴 아메리카에서 매년 수많은 사람들이 더 나은 생활을 꿈꾸며 이민을 떠납니다. Mỗi năm hàng trăm ngàn người Châu Phi, Đông Âu, Đông Nam Á và Châu Mỹ La Tinh di cư với ước mơ tìm được một cuộc sống tốt hơn. |
어쨌든 저는 이런 종류의 영화를 만들고 싶었습니다. 제가 아주 어렸을 때 부터 말이죠, 만화책을 읽고 미래에 대해 꿈꾸던 그 시절부터요. Tuy nhiên, đây là loại phim mà tôi muốn làm từ lúc tôi còn là một đứa trẻ, thật là như vậy, khi tôi còn đọc truyện tranh và mơ về tương lai sẽ ra sao |
모든 사람이 그분에 대해 말하고, 노래하고, 꿈꾸고, 그분의 나타나심에 대해 기도했었는데, 그분이 실제로 여기에 오신 것이다. ′′Mọi người đã nói về Ngài, hát về Ngài, mơ về Ngài, và cầu nguyện cho Ngài hiện đến—nhưng Ngài đã thực sự đến đây. |
우리가 꿈꾸는 것을 미래로 만들 수 있습니다. Chúng ta có thể tạo ra tương lai đó là ước mơ của chúng ta. |
늘 보고싶어 꿈꿔왔지 Tại sao không chứ? |
그리고 우리가 핸드폰을 살 때 하드웨어가 아닌 운영체제를 보고 고르듯, 저는 신경과학자로서 항상 정신을 위한 iOS를 만드는 것을 꿈꿨습니다. Như cái cách ta không quan tâm lắm về chiếc điện thoại chúng ta mua đối với phần cứng ta mua chúng để làm hệ điều hành là một nhà khoa học, tôi luôn mơ ước xây dựng hệ iOS cho trí não chúng ta. |
사실은 당신의 상상력과 당신의 세계에서, 비유하자면 살고자하는 의지야 말로 소설을 쓰기 위해 필요한 모든 것이라는거죠, 전 호그와트를 꿈꾸지도, 스타워즈의 칸티나 술집을 꿈꾸지도 않았지만 아이와 청소년을 위한 공상과학 스릴러를 몇 권 썼습니다. Tôi không mơ ước lập trường Hogwarts hay Star Wars Cantina, nhưng tôi đã viết một số truyện kinh dị khoa học dành cho người lớn và trẻ em. |
마침내 나는 늘 꿈꿔 왔던 안정된 가정생활을 하고 있고, 늘 바라던 인자한 아버지를 갖게 되었습니다. Cuối cùng tôi cũng có được một mái ấm gia đình hạnh phúc mà mình hằng khao khát và một người Cha yêu thương mà mình luôn ao ước. |
단 한번도 가보려고 꿈꿔 본 적도 없는 곳이나 다녀왔다 하더라도 여전히 믿기 힘든 그런 곳으로 여러분을 데려 갈 수 있는 여행이며 탐험인 것입니다. 특히 저와 같은 불가지론자이자 유대인이면서 마호메트와 같은 사람의 삶을 탐구하게 된다면 말이죠. Nó là một cuộc hành trình vào miền xa lạ trong cuộc sống của người khác, một cuộc hành trình, một cuộc thám hiểm có thể đưa bạn đến những nơi mà bạn chưa bao giờ mơ đến và vẫn còn chưa thể tin rằng bạn đã đến đó, đặc biệt là khi, giống như tôi, bạn là một Người Do Thái theo thuyết bất khả tri và cuộc đời bạn đang khám phá chính là cuộc đời Muhammad (nhà tiên tri của đạo Hồi) |
합리적인 개혁이 일어나지 않는다면 우리는 미래가 있는 세상을 꿈꿀 수 없습니다. Nếu không có sự cải tổ đúng đắn, chúng ta sẽ chẳng thể nào có được tương lai cho thế giới. |
꿈과 우리의 뇌에 관해 한 책은 이렇게 지적합니다. “수면 중에 가장 보편적인 정신 활동은 꿈꾸는 것이 아니라 생각하는 것이다. Một cuốn sách bàn về chiêm bao và bộ não của chúng ta có nhận xét này: “Hình thức hoạt động thông thường nhất của trí óc khi ngủ không phải là chiêm bao mà là suy nghĩ. |
아이들은 어떻게 꾸밀지, 초대장을 어떻게 만들지 그리고 어떤 옷을 입을지 꿈꾸기 시작했습니다. Chúng bắt đầu mơ mộng về những món đồ trang hoàng, thiệp mời, những chiếc áo đầm chúng sẽ mặc, và những thứ cha của chúng có thể và không thể mặc. |
[ 강물이 제 길을 찾아가는 꿈을 꾸고, ] [ 자기 세상을 꿈꾸는 해를 꿈꿔야 한다. ] [ chúng ta phải mơ những giấc mơ của một dòng sông tìm được dòng chảy, ] [ của mặt trời mơ ước thế giới của mình. ] |
4 저명한 시인 ‘알프레드 테니슨’은 “기도는 이 세상이 꿈꾸는 것보다 더 많은 것을 이룬다”고 기술한 일이 있읍니다. 4 Một thi-sĩ nổi danh là Alfred Tennyson đã viết: “Nhờ lời cầu-nguyện mà thiên-hạ hưởng được nhiều điều thế-gian này khó tưởng-tượng được”. |
그녀가 꿈꿔온 이상적인 연애였습니다. Mối quan hệ diễn ra như cô kỳ vọng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 꿈꾸다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.