gleðja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gleðja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gleðja trong Tiếng Iceland.

Từ gleðja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là làm ơn, làm ... sung sướng, làm ... vui, làm vui mừng, làm hân hoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gleðja

làm ơn

làm ... sung sướng

làm ... vui

làm vui mừng

(gladden)

làm hân hoan

Xem thêm ví dụ

Umfram allt gleðja þær hjarta Jehóva vegna þess að hann fylgist með því sem við tölum um og fagnar þegar við notum tunguna rétt.
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
41 Börn sem gleðja Guð
41 Những em làm vui lòng Đức Chúa Trời
Hvað verðum við að gera til að gleðja Guð?
Chúng ta phải làm gì để Đức Chúa Trời vui lòng?
Ritningarnar gleðja, hugga og veita visku okkur til sáluhjálpar.
Thánh thư khuyến khích, an Ủi chúng ta và làm cho chúng ta khôn ngoan tìm đến sự cứu rỗi.
(Efesusbréfið 6:4) Ráðvendni þessarar fjölskyldu hlýtur að gleðja Jehóva dag hvern.
(Ê-phê-sô 6:4) Đức Giê-hô-va hẳn phải sung sướng biết bao khi hàng ngày thấy được nỗ lực gìn giữ lòng trung thành của gia đình này!
• Hvaða atburðir á okkar tímum gleðja kristna menn?
• Tín đồ Đấng Christ chân chính vui mừng về sự phát triển nào vào thời nay?
Á jörðinni eru skógar, fjöll og vötn og önnur sköpunarverk sem gleðja augað.
Chúng ta vui thích ngắm rừng cây, núi, hồ và những công trình sáng tạo khác.
Með tímanum öðlaðist Abel skilning á mikilvægum sannindum: Ef hann gæfi Jehóva einfaldlega það besta sem hann átti – og gerði það af réttum hvötum – myndi það gleðja ástríkan föður hans á himnum.
Với thời gian, A-bên hiểu một sự thật sâu sắc: Với động cơ đúng, nếu ông dâng cho Đức Giê-hô-va điều tốt nhất mình có, thì Cha yêu thương ở trên trời sẽ hài lòng.
Þetta vekur vissulega með okkur löngun til að gleðja Jehóva Guð.
Chắc chắn điều này khiến chúng ta muốn làm Giê-hô-va Đức Chúa Trời hài lòng.
Upprisa ástvina og annarra mun gleðja hjörtu okkar.
Sự sống lại của những người thân đã qua đời và của nhiều người khác sẽ mang lại niềm vui cho chúng ta.
Ef þeir gera það gleðja þeir Guð og geta verndað fjölskylduna fyrir kynsjúkdómum eins og alnæmi, sárasótt, lekanda og klamydíu. — Orðskviðirnir 7: 10-23.
Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23).
Þannig verður bæn okkar til Jehóva um að gleðja sál okkar ekki ósvarað.
Vậy khi chúng ta cầu xin Đức Giê-hô-va làm cho chúng ta được vui vẻ cả linh hồn, chắc hẳn Ngài sẽ không làm ngơ.
Slíkar bænir hljóta að gleðja hann mjög þegar hann horfir niður á þennan vanþakkláta heim.
Khi Ngài nhìn xuống thế gian vô ơn này thì những lời cầu nguyện đó hẳn làm vui lòng Ngài biết bao!
Við viljum ekki gleðja illu andana, er það nokkuð? —
Chúng ta không muốn làm hài lòng các quỉ phải không?—
Guðhræðslan fær okkur til að gera allt sem við getum í heilagri þjónustu og gleðja með því hjarta Jehóva. — Sef.
Lòng tin kính sẽ thúc đẩy chúng ta làm tất cả những gì mình có thể làm được trong thánh chức, nhờ vậy làm Đức Giê-hô-va rất vui lòng!
Megi það gleðja okkur og hughreysta.
Mong rằng điều này đem lại cho chúng ta sự an ủi và vui mừng.
(Prédikarinn 9:9) Hann gefur skýrt til kynna að hjón ættu aldrei að vanrækja hvort annað, heldur leita leiða til að gleðja hvort annað.
Đức Giê-hô-va muốn bạn quan tâm đến người hôn phối và “vui-vẻ” với nhau (Truyền-đạo 9:9).
6 Ef við viljum gleðja Jehóva megum við alls ekki sitja „í hópi þeirra, er hafa Guð að háði“.
6 Muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, chắc chắn chúng ta ‘không được ngồi chỗ của kẻ nhạo-báng’.
Hann sagði: „Þá mun ég . . . gleðja þá í bænahúsi mínu.“
Cho thấy Ngài sẵn lòng chấp nhận việc họ đến gần Ngài, Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ... làm cho họ vui-mừng trong nhà cầu-nguyện ta”.
Ég naut þess að gleðja vini mína en því aðeins að það hefði ekki áhrif á mitt eigið líf.
Tôi thích làm các bạn tôi vui nhưng chỉ khi nào đời sống riêng của mình không bị ảnh hưởng.
Það hlýtur að gleðja Jehóva ósegjanlega að sjá þig standast freistingar.
Đức Giê-hô-va hẳn vui lòng biết bao khi thấy bạn kháng cự cám dỗ!
Láttu áminningar Jehóva gleðja hjarta þitt
Vui mừng đón nhận những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va
(Jobsbók 34:19; 2. Korintubréf 5:14, 15) Ef við ætlum að gleðja Jehóva og þjóna honum einhuga megum við ekki vera hlutdræg eða „meta menn eftir hagnaði.“ — Júdasarbréfið 4, 16.
(Gióp 34:19; 2 Cô-rinh-tô 5:14) Vì thế, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và vai sánh vai phụng sự Ngài, chúng ta không được tỏ ra thiên vị hay “vì lợi mà nịnh-hót người ta”.—Giu-đe 4, 16.
Mósebók 19:34) Það bannaði ekki aðeins hórdóm heldur fyrirskipaði eiginmanninum að gleðja eiginkonu sína!
Luật pháp cũng không những cấm ngoại tình, mà còn bảo người chồng phải làm cho vợ vui nữa!
(Prédikarinn 12:1) Með öðrum orðum ættu þær ákvarðanir, sem þú tekur í lífinu, að stjórnast af löngun þinni til að gleðja Guð.
Nói cách khác, những lựa chọn của bạn nên dựa trên ước muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gleðja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.