고비 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고비 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고비 trong Tiếng Hàn.

Từ 고비 trong Tiếng Hàn có nghĩa là sa mạc Gobi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고비

sa mạc Gobi

proper

남쪽에는 보존 상태가 좋은 공룡 화석으로 잘 알려진 고비 사막이 자리 잡고 있습니다.
Sa mạc Gobi nằm ở phía nam, nổi tiếng về các hóa thạch của loài khủng long vẫn còn trong tình trạng tốt.

Xem thêm ví dụ

저는 이 부름으로 봉사하는 동안, 교회를 떠났다가 신앙의 고비를 넘기고 돌아온 분들을 알게 되었습니다.
Trong giáo vụ của mình, tôi biết có những người đã rời xa đức tin và trở lại sau khi đức tin bị thử thách.
인생의 이 고비에서, 나는 이전 어느 때보다도 기도로 여호와께 나아가 내 모든 걱정과 근심을 그분에게 진심으로 아뢸 필요를 느꼈습니다.
Vào giai đoạn khó khăn này của cuộc đời, tôi cảm thấy mình cần tìm cầu Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết, và thành tâm thổ lộ với Ngài tất cả những âu lo và băn khoăn của mình.
물론 약간의 고비는 있었죠.
Dù có một số trục trặc, chắc rồi.
그 일로 박해의 고비를 넘기게 되었고, 사람들은 다시 나와 함께 성서 연구를 하였습니다.
Chuyện đó khiến sự bắt bớ giảm đi nhiều và người ta lại đến gặp tôi để học Kinh-thánh.
자신이 쏜 총에 맞은 생존자가 생사의 고비를 넘나들고 있다고요.
Một trong số những người ông đã bắn,người sống sót đã chiến đấu vì cuộc sống của ông
우리 모두는 삶의 고비를 맞습니다.
Dickson:[Đang thắt cà vạt.]
첫번째 고비입니다. 날개가 펴졌습니다.
Đây là khoảnh khắc quan trọng đầu tiên của chúng ta, nó đang mở.
이번에는 중환자실에서 제가 이전에 만난 적이 없는 20대의 레지던트가 테렌스가 죽어가고 있다고 말하면서 아마도 오늘 밤이 고비라고 말합니다.
Lần này là ở phòng Hồi sức cấp cứu có khoảng 20 người tôi chưa từng gặp nói với tôi rằng Terence sắp chết, có lẽ sẽ ra đi tối nay.
오래전에 저희가 어렸을 때 어머니는 죽을 고비를 넘기는 큰 수술을 받으셨고 거의 1년 동안을 주로 침대에서 지내야 하셨습니다.
Cách đây nhiều năm, khi con cái của bà còn nhỏ, mẹ tôi đã trải qua một cuộc giải phẫu nghiêm trọng làm cho bà suýt nữa bị thiệt mạng và làm cho bà nằm liệt giường gần như cả một năm.
미끄러운 구불구불한 길을 한 고비씩 주의 깊이 넘기면서, 당신은 빙판 길에서 자동차가 제동이 걸리지 않아 계곡 아래로 굴러 떨어지기가 얼마나 쉬울 것인지를 생각해 본다.
Khi bạn cẩn thận vượt qua mỗi chỗ đường uốn cong có phủ nước đá, bạn nghĩ lại thật dễ trật tay lái trên mặt đường trơn trợt và phóng xe xuống thung lũng bên dưới.
모두 웃고, 안도하고, 그날의 고비를 넘긴 데 감사하면서 우리의 마음이 가벼워졌습니다.
Chúng tôi cảm thấy nhẹ nhõm và cười vui vẻ, biết ơn đã được nghỉ ngơi khỏi phải vật lộn với công việc chèo thuyền trong ngày đó.
바다에서 죽을 고비를 넘긴 제자들이 해안에 다다르자 매우 충격적인 일이 벌어집니다.
Sau cuộc vật lộn cam go trên biển, khi lên bờ, các môn đồ lại gặp một cảnh tượng đáng sợ.
그러자 아각이 주저하면서* 그에게 왔다. ‘죽을 고비*는 분명 지나갔구나’ 하고 속으로 생각하고 있었던 것이다.
Thế là A-gác miễn cưỡng* đến gần Sa-mu-ên, vì trước đó hắn tự nhủ rằng: “Nguy cơ mất mạng* hẳn đã qua rồi”.
(시 119:52) 매우 힘겨운 상황에서는, 특히 건강상의 위험한 고비에서는 모든 경우를 망라할 수 있는 단일 해결책이 없는 경우가 많습니다.
(Thi-thiên 119:52) Trong những cảnh ngộ cực kỳ khó khăn, đặc biệt khi sức khỏe bị nguy kịch, thường thường không một giải pháp nào giải quyết được mọi việc cho ổn thỏa.
남쪽에는 보존 상태가 좋은 공룡 화석으로 잘 알려진 고비 사막이 자리 잡고 있습니다.
Sa mạc Gobi nằm ở phía nam, nổi tiếng về các hóa thạch của loài khủng long vẫn còn trong tình trạng tốt.
죽을 고비 넘기며 왔는데 로난은 아직도 멀쩡해
Ronan vẫn chẳng có vẻ gì là sắp chết cả.
첫번째 고비입니다. 날개가 펴졌습니다.
Anh ta đang rơi xuống.
첫 기사에서 언급한 루이스는 심장에 심각한 문제가 생겨서 두 번이나 죽을 고비를 넘겼습니다.
Ông Luis, được đề cập ở bài đầu tiên, bị bệnh tim và suýt chết hai lần.
16 그렇습니다. 우리의 그리스도인 형제 자매들은 삶의 고비 때마다 우리를 “강하게 하는 데 도움”이 될 수 있으며, 따라서 우리가 계속 기쁨을 유지하도록 도와줄 수 있습니다.
16 Thật vậy, các anh chị tín đồ Đấng Christ là “sự yên-ủi” cho chúng ta vào những lúc khó khăn trong cuộc sống và nhờ đó giúp chúng ta giữ được niềm vui.
카리다드는 고비를 잘 넘겼고 별다른 합병증 없이 회복되었다.
Chị Caridad qua được cơn nguy hiểm và sức khỏe được bình phục trở lại mà không gặp rắc rối gì cả.
개미를 모두 빨아들이고 나서 당신은 최악의 고비를 넘겼습니다.
Hút được hết chúng, bạn sẽ ngăn được cuộc khủng hoảng.
성공적인 부부들은, 특히 자녀를 키울 경우, 생활의 압력으로 인해 겪지 않을 수 없는 어려운 고비와 위기에 대처하는 법을 터득해 왔습니다.
Những cặp vợ chồng thành công trong hôn nhân đã học được cách ứng phó với những cơn giông bão và khủng hoảng không thể tránh được do áp lực của cuộc sống, đặc biệt nếu họ đã nuôi dạy con cái.
야곱이 넘겨야 했던 힘겨운 고비가 천사와 씨름한 일이나 에서와 다시 대면해야 했던 일만은 아니었습니다.
Vật lộn với thiên sứ và gặp lại Ê-sau không phải là hai giai đoạn khủng hoảng duy nhất mà Gia-cốp phải vượt qua.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고비 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.