grafik trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grafik trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grafik trong Tiếng Séc.
Từ grafik trong Tiếng Séc có các nghĩa là sơ đồ, biểu đồ, lịch biểu, đồ thị, thợ in thạch bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grafik
sơ đồ
|
biểu đồ
|
lịch biểu
|
đồ thị
|
thợ in thạch bàn
|
Xem thêm ví dụ
Na platformách s X11 používá SDL Xlib pro komunikaci s X11 systémem pro grafiku a události. Trong môi trường đồ họa X11, bao gồm Linux, SDL sử dụng Xlib để giao tiếp với hệ thống X11 khi làm việc với đồ họa và sự kiện. |
Možná budete chtít přehodnotit celkový vzhled webu a zvážit jazyk, grafiku, barvy, výzvy k akcím a viditelnost důležitých prvků stránek. Và bạn có thể muốn đánh giá lại toàn bộ thiết kế trang web của mình đồng thời kiểm tra ngôn ngữ, đồ họa, màu sắc, gọi hành động và tình trạng hiển thị của các thành phần quan trọng của trang. |
Nikdy nepozná svět, ve kterém grafika není zkrátka ohromující a naprosto pohlcující. Cô ấy sẽ không bao giờ biết một thế giời mà đồ hoạ không đẹp và thật sự cuốn hút |
Možná, že se rozhodnete být bankéřem, který nosí růžové ponožky, miluje cereálie a žije na venkově, a já bych se možná rozhodla být grafikem, který nosí černé ponožky, miluje koblihy a žije ve městě. Bạn có thể chọn làm một nhà đầu tư ngân hàng mang-tất-hồng yêu-ngũ-cốc sống-ở-nông-thôn, và tôi có thể chọn làm một hoạ sĩ mang-tất-đen yêu-bánh-vòng sống-nơi-thành-thị. |
základního prvku grafiky (písmena G). phần chính là hình ảnh đồ họa (từ "Google"). |
Typ reklam, které propagují firmu pomocí grafiky. Loại quảng cáo Google Ads bao gồm đồ họa để quảng bá doanh nghiệp của bạn. |
Patří mezi ně například laserové 3D skenovací systémy, stále výkonnější osobní počítače, 3D grafika, digitální fotografie s vysokým rozlišením a samozřejmě internet. Ví dụ như những hệ thống quét la-de 3 chiều, những chiếc máy tính cá nhân mạnh hơn bao giờ hết, đồ họa 3D, ảnh số với độ phân giải cao, và cả Internet. |
Navrhujeme objekty, výrobky, struktury a nástroje všech velikostí. Od největších, jakým je tohle robotické rameno s rozpětím o průměru 25 metrů a pojízdnou základnou, které bude jednou tisknout celé budovy, až po grafiku v řádu nanometrů z geneticky upravených mikroorganismů, které světélkují ve tmě. Chúng tôi thiết kế những đồ vật, sản phẩm, cấu trúc và công cụ theo nhiều tỉ lệ, từ những tỉ lệ lớn, như cánh tay robot có thể vươn xa đến 24m được gắn với một trục xe và có thể in một ngôi nhà trong tương lai, cho đến những mẫu đồ họa được làm hoàn toàn từ vi sinh vật biến đổi gen và có thể phát sáng. |
Pro překryvný text či grafiku včetně propagačního obsahu, jakým jsou loga, platí následující požadavky: Văn bản hoặc đồ họa xếp chồng, bao gồm nội dung quảng cáo như biểu trưng, phải tuân theo các yêu cầu sau: |
Dříve jste v nastavení kanálu v mobilní aplikaci mohli upravovat ikonu a grafiku kanálu. Trước đây, bạn có thể cập nhật biểu tượng kênh và hình ảnh kênh từ ứng dụng dành cho di động trong phần cài đặt kênh của mình. |
Začínal jsem jako programátor, pak jsem pracoval jako a spisovatel mnoho let, asi 20 let, v tisku, online a pak v reklamě, a až nedávno jsem se dal na grafiku. Khởi đầu tôi làm lập trình viên sau đó tôi viết văn khoảng 20 năm trong lĩnh vực xuất bản, báo mạng và quảng cáo và tôi chỉ mới bắt đầu thiết kế dạo gần đây. |
Zkoušel mě přesvědčit, abych pro to napsal prohlížeč, protože jeho systém neměl ani grafiku, fonty ani layout, vůbec nic; byl to jen prostý text. Và anh ta cố thuyết phục tôi để viết trình duyệt cho nó, bởi hệ thống của ông ấy không có đồ họa, font chữ hay bố cục hay bất cứ thứ gì; nó chỉ có chữ bình thường. |
Chodil jsem do školy s vyhlídkou, že se stanu reklamním grafikem, a dělal jsem si plány, že půjdu na nějakou významnou univerzitu. Tôi ghi tên học các khóa huấn luyện để trở thành họa sĩ vẽ tranh quảng cáo và dự tính theo học một đại học nổi tiếng. |
Poprosím o grafiku. John, cho xem hình được chứ? |
Ve Windows se ke zobrazování 3D grafiky v Google Earth používá buď režim DirectX, nebo OpenGL. Trên Windows, DirectX hoặc OpenGL được sử dụng để hiển thị hình ảnh 3D trong Google Earth. |
Na televizoru se celý obrázek zobrazuje jako grafika kanálu na pozadí. Trên TV, toàn bộ hình ảnh hiển thị dưới dạng hình ảnh kênh trong nền. |
Ale krása dnešních videoher neleží v nádherné grafice, vibračních ovladačích, ani v prostorovém zvuku. Nhưng cái hay của những trò chơi điện tử không nằm ở những đồ hoạ giống thật tay gạt trò chơi rung hay những tiếng động ảo xung quanh. |
Blizzard Entertainment Chrise Metzena najal jako animátora a grafika; jeho první prací pro Blizzard byla spojena s videohrou Justice League Task Force. Metzen vốn được Blizzard Entertainment tuyển làm nghệ sĩ hoạt hình và họa sĩ; tác phẩm đầu tiên mà ông thực hiện cho công ty này là tựa game Justice League Task Force. |
Nezapomeňte, že se stránka přizpůsobí podle aktuální velikosti okna prohlížeče a zobrazí příslušnou část grafiky. Xin lưu ý rằng trang web sẽ điều chỉnh kích thước để hiển thị hình ảnh kênh nhiều hay ít tùy theo cửa sổ trình duyệt và thiết bị của bạn. |
Dostával jsem tolik obrázků, že jsem musel požádat přátele, většinou také grafiky, aby mi s tím pomohli, protože jsem to nestíhal. Ý tôi là, có quá nhiều hình, vậy nên tôi nhờ bạn bè phần lớn đều là dân thiết kế đồ họa, đến và làm áp phích cùng với tôi, vì tôi không có nhiều thời gian. |
Například na zvukovém albu o 10 stopách představují zdroje o referencích A1 až A10 zvukové nahrávky a A11 je grafika alba. Trên Album âm thanh gồm 10 bản nhạc chẳng hạn, tài liệu tham chiếu tài nguyên từ A1 đến A10 là các bản ghi âm và A11 là tác phẩm nghệ thuật của album. |
Pokud jste poskytli propagační video, přes hlavní grafiku se zobrazí tlačítko Přehrát k přehrání propagačního videa. Nếu bạn đã thêm video quảng cáo, nút Phát sẽ chồng lên ảnh nổi bật để người dùng có thể xem video quảng cáo của bạn. |
Konvice z Utahu nebo také Newellova čajová konvice je 3D model, který se stal oblíbeným standardním testovacím modelem (a častým skrytým vtipem) mezi členy komunity 3D počítačové grafiky. Ấm trà Utah, hay ấm trà Newell, là một mô hình thử nghiệm 3D đã trở thành một đối tượng tham chiếu tiêu chuẩn và trong một trò đùa trong cộng đồng đồ họa máy tính. |
Zdroje vydání s jedním zdrojem by neměly obsahovat žádnou grafiku v souladu s profilem DDEX. Căn cứ theo cấu hình DDEX, nguồn cấp dữ liệu Phát hành tài nguyên đơn lẻ không được chứa bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào. |
Studenti získávají vzdělání, aby se z nich stali řemeslníci, systémoví analytici, administrativní poradci, technici, správci informačních systémů, zdravotní sestry, nemocniční pracovníci, počítačoví programátoři, počítačoví inženýři, módní návrháři, účetní, elektrotechnici, učitelé angličtiny, pekaři, hoteliéři a grafici, mám-li zmínit jen některé. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grafik trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.