grand master trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grand master trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grand master trong Tiếng Anh.
Từ grand master trong Tiếng Anh có nghĩa là kiện tướng cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grand master
kiện tướng cờ
Do you know how many grand masters are here? Mẹ biết ở đây có bao nhiêu kiện tướng cờ vua không? |
Xem thêm ví dụ
In 1804 he was grand master of Kentucky. Năm 1804, ông là bậc thầy lớn của Kentucky. |
6 The pronouncement continues: “‘A son, for his part, honors a father; and a servant, his grand master. 6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình. |
Before the final battle we welcome to the gaming area... the team Grand- Masters! Trước khi bắt đầu vòng chung kết để chúc mừng các game thủ trong lĩnh vực này... Đội Grand- Masters! |
Grand Master, maybe I should go check in the kitchen Sư công, con vào bếp thăm chừng tí |
What if you yourself were dying, a Grand Master? Nếu bản thân 1 Chủ tế biết mình sắp chết thì sao? |
Grand Master, here's the duck Sư công, vịt đây |
Ismaili Grand Master Rukn al-Din Khurshah surrendered in 1257 and was executed. Đại Giáo chủ Ismaili là Rukn ud-Din đã đầu hàng năm 1257 và bị hành quyết. |
Do you know how many grand masters are here? Mẹ biết ở đây có bao nhiêu kiện tướng cờ vua không? |
The Grand Master and the three Sénéchaux make up the primary guardians of the Grail. Vị Chủ tế và 3 Quan Án là 4 người bảo vệ Chén Thánh. |
All of the Teutonic Knights' possessions were subordinate to the Grand Master, whose seat was in Bad Mergentheim. Tất cả lãnh địa của các hiệp sĩ đều phụ thuộc vào thống lĩnh ở Bad Mergentheim. |
And if I am a grand master, where is the fear of me?’ Và nếu ta là chủ, nào sự kính-sợ ta ở đâu? |
Wilhelm of Beaujeau - The Grand Master of the Templar Order and Celian's longtime mentor. Wilhelm of Beaujeu – Giáo trưởng Hội hiệp sĩ dòng Đền và người cố vấn lâu năm của Celian. |
In 1955, Christie was the first recipient of the Mystery Writers of America's highest honour, the Grand Master Award. Năm 1955, Christie là người đầu tiên được nhận giải thưởng Grand Master Award của Hội nhà văn trinh thám Mỹ (Mystery Writers of America). |
In September, the Priory of St. Petersburg declared that Grand Master Hompesch had betrayed the Order by selling Malta to Napoleon. Tháng 9, nhà dòng Sankt Petersburg đã tuyên bố rằng Grand Master Hompesch đã phản bội dòng tu bằng cách bán Malta cho Napoleon. |
Against this force the Knights, under Grand Master Philippe Villiers de L'Isle-Adam, had about 7,000 men-at-arms and their fortifications. Để chống trả, các Hiệp sĩ, dưới quyền Đại thống lĩnh Philippe Villiers de L'Isle-Adam, có chừng 7.000 chiến binh phòng ngự trong các pháo lũy. |
Following the abdication of Albert of Brandenburg, Walter von Cronberg became Deutschmeister in 1527, and later Administrator of Prussia and Grand Master in 1530. Sau sự thoái vị của Albert, Walter von Cronberg trở thành thủ lĩnh Đức năm 1527 rồi Hộ Quốc công xứ Phổ và Đại Thống lĩnh năm 1530. |
The Mongols later executed the Assassins' Grand Master, Imam Rukn al-Dun Khurshah, who had briefly succeeded 'Ala al-Din Muhammad from 1255-1256. Người Mông Cổ sau đó hành quyết Đại sư Imam Rukn al-Dun Khurshah, là người kế nhiệm 'Ala al-Din Muhammad trong thời gian 1255-1256. |
As such, he was the last in the line of hereditary Grand Masters of the Safaviyeh order, prior to its ascent to a ruling dynasty. Nếu thế, thì ông là người trưởng dòng cuối cùng của dòng tu Safaviyeh, trước ngày các trưởng dòng thành hoàng đế. |
During the rule of Grand Master Hermann von Salza (1209–1239) the Order changed from being a hospice brotherhood for pilgrims to primarily a military order. Dưới thời thống lĩnh Hermann von Salza (1209-1239) thì các hoạt động của Hội không còn là giúp đỡ người hành hương nữa mà là một thế lực quân sự. |
However, it was a difficult victory; Roger de Moulins, Grand Master of the Knights Hospitaller, reported that 1,100 men had been killed and 750 returned home wounded. Tuy nhiên, đó là một chiến thắng khó nhọc; Roger des Moulins, Đại thủ lĩnh của Hiệp sĩ Cứu tế, ghi lại rằng phe Thập tự quân có 1.100 người bị giết và 750 người bị thương và trở về được nhà. |
On 9 June, the fleet arrived off Malta, then under the ownership of the Knights of St. John of Jerusalem, ruled by Grand Master Ferdinand von Hompesch zu Bolheim. Ngày 9 tháng 6 hạm đội đến ngoài khơi Malta, nơi đây thuộc sở hữu của các hiệp sĩ thánh Gioan của Jerusalem dưới quyền của Đại Thống lĩnh Ferdinand von Hompesch zu Bolheim. |
The Grand Masters, often members of the great German families (and, after 1761, members of the House of Habsburg-Lorraine), continued to preside over the Order's considerable holdings in Germany. Các thống lĩnh, thường là người trong các gia tộc lớn ở Đức (sau năm 1761 thì là thành viên của Vương triều nhà Habsburg-Lorraine), tiếp tục nắm giữ quyền lực to lớn ở Đức. |
Other characters include Minerva (Margaret Easley) and Juno (Nadia Verrucci), members of Those Who Came Before; and the Grand Master of the 18th century Templar Order in England, Reginald Birch (Gideon Emery). Trong số các nhân vật khác còn có Minerva (Margaret Easley) và Juno (Nadia Verrucci), hai trong số những Người Đến Trước; và Grand Master của Hội Hiệp sĩ dòng Đền Anh ở thế kỷ 18, Reginald Birch (Gideon Emery). |
In 1607, the Grand Master of the Hospitallers was granted the status of Reichsfürst (Prince of the Holy Roman Empire), even though the Order's territory was always south of the Holy Roman Empire. Năm 1607, thống lĩnh của Cứu tế được phong tước vị Reichsfürst (hoàng thân của Đế quốc La Mã Thần thánh, mặc dù lãnh thổ của Hội luôn nằm ở phái nam của Đế quốc). |
Since 1996, there has also been a museum dedicated to the Teutonic Knights at their former castle in Bad Mergentheim in Germany, which was the seat of the Grand Master from 1525 to 1809. Từ năm 1996, cũng có một bảo tàng về các Hiệp sĩ Teuton tại Bad Mergentheim ở Đức, nơi năm xưa các vị thống lĩnh cư ngụ trong khoảng 1525 - 1809. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grand master trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grand master
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.