Great Wall of China trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Great Wall of China trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Great Wall of China trong Tiếng Anh.
Từ Great Wall of China trong Tiếng Anh có các nghĩa là Vạn Lý Trường Thành, 萬里長城. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Great Wall of China
Vạn Lý Trường Thànhpropernoun (Chinese fortification) Same way they built the pyramids and the Great Wall of China. Giống như cách họ xây dựng kim tự tháp và Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc. |
萬里長城proper (Chinese fortification) |
Xem thêm ví dụ
Same way they built the pyramids and the Great Wall of China. Giống như cách họ xây dựng kim tự tháp và Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc. |
But to an outsider, it seems to be as impenetrable as the Great Wall of China. Nhưng với một người không nói tiếng Trung, thì thứ tiếng này là bất khả xâm phạm giống như Vạn lý trường thành vậy. |
ITS total length is said to be ten times that of the Great Wall of China. NGƯỜI ta nói rằng bề dài tổng cộng của nó gấp mười lần bề dài của Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc. |
There is, in fact, a Great Wall of China, with armed sentries posted every 20 feet between love and hate. Thực tế thì yêu và ghét, nó bị ngăn bởi cái Vạn Lí Trường Thành, cái mà cứ 20 feet lại có 1 chòi canh ấy. |
Royal was criticised by French and international media by what was called 'mangling the French language' in a soundbite delivered on the Great Wall of China. Royal bị Pháp và truyền thông quốc tế chỉ trích bởi cái gọi là 'làm xấu đi ngôn ngữ Pháp' trong một soundbite tại Vạn lý trường thành ở Trung Quốc. |
Upon his return to power, China abandoned the strategy of annual land expeditions and instead embarked upon a massive and expensive expansion of the Great Wall of China. Sau khi ông trở lại nắm quyền thì Trung Quốc đã từ bỏ chiến lược thám hiểm các vùng đất mới hàng năm và thay vào đó là bắt tay vào việc củng cố và mở rộng Vạn Lý Trường Thành vô cùng tốn kém. |
The earliest documented Turkic peoples appear as nomadic tribes on the plains of the Far East north of the Great Wall of China, which was constructed as a fortified border essentially between Han dynasty (206 BCE-220 CE) China (though started earlier) and the Xiongnu. Các dân tộc Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận sớm nhất xuất hiện dưới dạng các bộ lạc du mục trên vùng đồng bằng Viễn Đông phía bắc Vạn Lý Trường Thành , được xây dựng như một biên giới kiên cố về cơ bản giữa triều đại Hán (206 BCE-220 CE) Trung Quốc (mặc dù đã bắt đầu trước đó) và Hung Nô . |
News Item 3 : China opens new sections of the Great Wall Bản Tin 3 : Trung Quốc mở cửa thăm quan những phần mới của Vạn lý Trường thành |
About the size of the Great Wall of China, this would hardly be an invisible structure. Gần bằng kích cỡ của Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc, nên khó mà trở thành 1 công trình vô hình. |
Beijing has announced that it will open two new parts of the Great Wall of China to meet high tourist demand . Bắc Kinh thông báo sẽ mở cửa hai phần mới của Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nhằm đáp ứng nhu cầu tăng cao của du khách . |
You know, we've been talking to a friend of mine about using the side of the Great Pyramid and the Great Wall of China. Bạn biết đấy, chúng tôi đã nói chuyện với một người bạn của tôi về việc sử dụng mặt của Kim Tự Tháp và Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc. |
He never found the kingdom but ended his travels at the Great Wall of China in 1605, proving that Cathay was what Matteo Ricci (1552–1610) called "China". Ông không bao giờ tìm thấy vương quốc này, nhưng đã kết thúc chuyến đi của mình tại Vạn lý trường thành năm 1605, chứng minh rằng Cathay là cái mà Matteo Ricci (1552-1610) gọi là "China" (Trung Quốc). |
Veteran U.S. astronaut Gene Cernan has stated: "At Earth orbit of 100 to 200 miles high, the Great Wall of China is, indeed, visible to the naked eye." Cựu phi hành gia Mỹ Gene Cernan đã nói: "Ở quỹ đạo Trái Đất từ 10km đến 320km, Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc quả thực là có nhìn thấy được bằng mắt thường." |
China recently announced the results of a state survey which found the Great Wall is considerably longer than first thought . Mới đây Trung Quốc còn công bố kết quả khảo sát cho thấy Vạn Lý Trường Thành dài hơn nhiều so với công bố trước đây . |
In 1931, Brod edited a collection of prose and unpublished stories as Beim Bau der Chinesischen Mauer (The Great Wall of China), including the story of the same name. Năm 1931, Brod biên tập một tuyển tập văn xuôi và các truyện chưa xuất bản thành cuốn "Vạn Lý Trường Thành Trung Hoa" (Beim Bau der Chinesischen Mauer), theo tên một truyện trong đó. |
As a result, the terraces are now equated with other sites of great historical and cultural value, such as the Taj Mahal in India, the Galapagos Islands of Ecuador, the Great Wall of China, and Angkor Wat of Cambodia. Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia. |
There are six available missions: Basic Training Arctic reconnaissance Combat over the Great Wall of China Oil refinery attack Anti-terrorist attack Nuclear plant attack The MiG-29 is armed with AA-8 Aphid air-to-air missiles, AS-7 Kerry air-to-surface missiles, S-24 rockets, as well as a cannon. Có sáu nhiệm vụ trong game bao gồm: Huấn luyện cơ bản Trinh sát Bắc Cực Chiến đấu trên Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc Tấn công nhà máy lọc dầu Tấn công chống khủng bố Tấn công nhà máy hạt nhân MiG-29 được trang bị tên lửa không đối không AA-8 Aphid, tên lửa không đối đất AS-7 Kerry, tên lửa S-240, cũng như một khẩu pháo. |
It was rumored that the themes of trust and betrayal, particularly certain lyrics from the songs "A Minor Variation" and "The Great Wall of China", stem from Joel's legal disputes with his former manager and ex-brother-in-law, Frank Weber, who reportedly embezzled millions of dollars from Joel and used dubious accounting practices to cover it up. Ngoài ra, những bài hát như "A Minor Variation" và "The Great Wall of China" được cho là liên quan đến niềm tin và sự phản bội, xuất phát từ những tranh chấp pháp lý về tài chính giữa Joel với người quản lý cũ và anh rể cũ của ông, Frank Weber, người được cho là đã biển thủ hàng triệu đô-la từ thu nhập của nam ca sĩ và sử dụng nhiều hoạt động kế toán đáng ngờ để che đậy nó. |
"Great Wall of Sand" is a name first used in March 2015 by US Admiral Harry Harris, who was commander of the Pacific Fleet, to describe a series of uniquely large-scale land reclamation projects by the People's Republic of China (PRC) in the Spratly Islands area of the South China Sea in the period from late 2013 to late 2016. Vạn Lý Trường Thành Cát (tiếng Anh: Great Wall of Sand) là tên được sử dụng lần đầu tiên vào tháng 3 năm 2015 bởi Đô đốc Mỹ Harry Harris, Chỉ huy Hạm đội Thái Bình Dương, để mô tả một loạt các dự án bồi lấp đất quy mô lớn của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trong quần đảo Trường Sa trên Biển Đông trong giai đoạn từ cuối năm 2013 đến cuối năm 2016. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Great Wall of China trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Great Wall of China
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.