구분선 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 구분선 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구분선 trong Tiếng Hàn.
Từ 구분선 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ngắt dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 구분선
ngắt dòng
|
Xem thêm ví dụ
그러나 선거가 있고, 한 선한 사람이 당선됩니다. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
사실과 거짓을 구분하는 데 도움이 될 것입니다. Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
친족 가운데 전립선암에 걸린 사람이 있으면 이 병이 발병할 확률이 높아집니다. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로 Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
예를 들어 동질 집단을 구분하는 측정 기준이 획득 날짜이면 각 동질 집단의 획득 날짜와 해당 기간(일, 주, 월)에 획득한 사용자의 수가 이 열에 표시됩니다. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
“선을 구하고 악을 구하지 말아라. ‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ. |
할머니와 이복 동생의 전화선을 도청해 Tôi muốn đào sâu hơn. |
저는 우리 팀원들과 사진을 검토하고 카시니 탐사선으로부터 얻어낸 다른 정보들도 검토한 결과 Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
오에도 선의 역 번호는 E-31이다. Nó có số E là E331. |
우리가 이룬 많은 “진보”는 참으로 양날 선 칼과도 같습니다. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
신주쿠 선에 아침 출근 시간에만 쾌속, 통근급행 운행 실시. De Courcy đối phó cầm chừng, chờ sáng. |
32 예수께서는 병자들을 고치셨고 많은 선한 일들을 하셨읍니다. 32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. |
그러므로 그의 대행자들이 선의 대행자들로 가장하는 것은 간단한 일”이라고 경고한다. Vậy thì những kẻ giúp việc nó mạo làm kẻ giúp việc công-bình cũng chẳng lạ gì” (II Cô-rinh-tô 11:14, 15). |
악마는 어느 누구에게도 선을 행하도록 설득하지 않는다 Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả |
하나님께서 이스라엘과 관계하신 것은, 그분이 일반 인류에게 베푸신 선하심 및 정상적인 생명의 축복들에 부가된 것이었읍니다. Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung. |
세계 평화가 지평선상에 보입니까? SẮP có hòa bình thế giới chưa? |
때때로, 자녀가 진심으로 잘못을 뉘우치면 합리적인 선에서 벌을 가볍게 해 주는 게 좋다고 생각합니다.”—마티외, 프랑스. Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp. |
세계 곳곳의 스카이라인을 한번 보세요. 휴스턴 광저우 프랑크프루트 똑같은 모습의 고광택 로봇들이 지평선 위를 행진하는 것 같군요. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
첫 번째 노선인 1호선(붉은색)은 1964년에 개통되었으며, 이 노선의 개통으로 밀라노는 로마 다음으로 이탈리아에서 두 번째로 지하철이 생긴 도시가 되었다. Tuyến đầu tiên, tuyến màu đỏ, mở cửa vào năm 1964 khiến Milano là thành phố thứ nhì ở Italia sau Roma có một hệ thống tàu điện ngầm. |
유형 목록에서 광고와 광고 확장이 각각 '광고' 섹션과 '광고 확장' 섹션에 구분되어 표시됩니다. Trong danh sách loại, quảng cáo và tiện ích giờ đây được tách thành hai mục: "Quảng cáo" và "Tiện ích quảng cáo". |
가격 하한선 설정 시 최적화 경쟁의 목표는 낮은 유효노출률에서 Ad Manager 및 Ad Exchange 전반에 걸쳐 전체 수익을 높이는 것입니다. Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp. |
21 그러므로 누구든지 귀하게 쓰이지 않는 것들로부터 떠나 있으면, 귀하게 쓰이는 그릇* 곧 거룩하게 되어 주인에게 유용하고 모든 선한 일을 위해 준비된 그릇이 될 것입니다. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
‘모든 선한 일을 위해 준비된 귀하게 쓰일 그릇이 되십시오.’—디모데 둘째 2:21. “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
이제 고등 교육은 가진 자와 가지지 못한 자를 구분 짓는 확실한 표가 되고 있다.” Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiều và giàu ít”. |
육분의를 태양이 있는 쪽의 수평선으로 향하게 한다. Hoa hướng dương quay theo hướng Mặt trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구분선 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.