guma trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guma trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guma trong Tiếng Séc.

Từ guma trong Tiếng Séc có các nghĩa là cao su, bao cao su, cái tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guma

cao su

noun

Natáhnu to jako gumu, abych vytvořila tupý náraz do lebky.
Kéo dây cao su để tạo lực dập vào sọ.

bao cao su

noun

Tatínek vypadá jako člověk, který by mu koupil gumu.
Ông bố có vẻ là người sẽ dùng bao cao su.

cái tẩy

noun

A já chci gumu.
Còn tôi sẽ lấy cái tẩy bút chì.

Xem thêm ví dụ

Jeden člen zajistil gumové rafty, aby dostal do bezpečí uvízlé členy.
Một tín hữu đã cung cấp bè cao su để mang các tín hữu đến nơi an toàn.
Ano. Průmyslová odolná guma.
Phải, dây thun siêu dai công nghệ cao.
Gumové podrážky.
Đế cao su.
" Přesto jsem se přiznat, že mi chybí moje gumy.
" Tuy nhiên, tôi thú nhận rằng tôi nhớ cao su của tôi.
Od té doby každý den gumuji neviditelnou gumou její kontury.
Từ dạo đó ký ức bà dần mai một đi.
A jednou z věcí, které jsem našel, byla tahle černá guma.
Và tôi tìm thấy một thứ là miếng cao su đen này.
Pumpuje se s tím vzduch do gum na kole.
Khi bạn bơm hơi vào xe đạp, bạn dùng một mẩu của nó.
Pak šlápne na plyn a rozjede se tak rychle, že se protočí kola a zapískají gumy.
Đèn vừa chuyển xanh, người ấy phóng nhanh làm bánh xe quay tít.
Kde ostatní viděli špinavou parcelu, on viděl černá světla, gumové vetřelce, děcka co běhají okolo se zbraněmi s paprsky, jasný?
Nơi người khác thấy là một lô đất, hắn ta lại thấy đống bộ đồ cao su và chống tia hồng ngoại, là đám choai choai chạy loanh quanh, tay cầm súng bắn lade, đúng chưa?
Každé děvče chce mít na stromě špinavé gumové hnízdo.
Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây.
Praskla guma.
Cái quai đã bị đứt.
Výběr gumou
Công cụ tẩy phần chọn
Je to první sobotu v noci na sedm a dvacet let jsem neměl můj gumy. "
Đó là đêm thứ bảy đầu tiên trong bảy và hai mươi năm mà tôi đã không có tôi cao su ".
Kotouč gumové hadice malého průměru.
Cuộn ống cao su, đường kính nhỏ.
Rozhodl jsem se usadit poblíž místa nazývaného Rubbertown ( Město gumy ).
Tôi quyết định sống cạnh vùng gọi là Rubbertown.
Skočím pro gumu.
Em đi lấy 1 thứ
Nech mě začít tím, že ti řeknu kdyby sis někdy potřebovala promluvit o antikoncepci nebo gumě nebo-
Để bố nói trước... Nếu con đã từng nói chuyện về kế hoạch hóa hay ba con sâu...
Na gumu to ujde.
Tốt với đồ xấu xa ấy.
Propíchli nám gumy!
Chúng cắt lốp xe chúng ta.
To není nějaký štamgast ve středních letech, co to má rád bez gumy.
Đây đâu có phải thằng bá vơ nào đó. Đây là một thằng nhóc vô tội bị lạm dụng.
Vidíte kde hoří ta guma?
Nhìn thấy đống lốp xe bị cháy kia không?
Mám gumové projektily.
Tao có đạn cao su đấy.
Víš, guma na kole auta je rychlejší než guma na podrážce.
Chạy trên bánh xe thì nhanh hơn bằng chân.
Tyto plachty jsou vytvořené z přírodní bavlny a gumy z gumovníku.
Loại bong bóng khí này được làm từ cô tông tự nhiên và cao su lấy từ cây cao su.
Zanechávají jemnou stopu, narozdíl od syntetické gumy, používané v botách po 73.
Chúng để lại dấu vết không dễ phát hiện không giống như cao su tổng hợp được dùng sản xuất giày dép sau năm 73.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guma trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.