해탈 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 해탈 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 해탈 trong Tiếng Hàn.

Từ 해탈 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 涅槃, Giải thoát, niết bàn, niết-bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 해탈

涅槃

Giải thoát

niết bàn

niết-bàn

Xem thêm ví dụ

‘힌두’교의 가르침에 따르면, 사람이 자아(自我)가 신의 일부분임을 깨달으면 그 사람은 앞으로의 육체적 생애에 대한 의욕을 상실하고 재생의 순환에서 해탈(解脱)하여 열반(涅槃)에 도달한다고 합니다.
Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn.
신자들의 목표는 해탈(모크샤)입니다. 다시 말해서 반복되는 재생 과정에서 벗어나 이른바 궁극적 실재와 결합하는 것 즉 열반(니르바나)에 이르는 것입니다.
Mục tiêu của những người trung thành là moksha, tức giải thoát khỏi vòng đầu thai và hòa nhập với cái mà họ gọi là hiện thực tối hậu, hoặc Niết Bàn.
그와 비슷하게 불교에서도 하나의 해결책으로 니르바나(열반)—외적인 현실로부터 해탈한 상태—를 지적합니다.
Tương tự như vậy, Phật giáo chỉ đến Niết-Bàn là một giải pháp—trạng thái lãng quên những thực tế ở bên ngoài.
바로 해탈의 경지입니다.
Đó là Nirvana.
어떤 요가 수행자들은 요가를 통해 어디에나 편만해 있는 영과 결합함으로써 모크샤 즉 해탈에 이르게 된다고 믿습니다.
Một số người tập yoga tin rằng thuật này sẽ giúp họ đạt tới moksha, tức sự giải thoát nhờ hòa nhập với một thần linh bao trùm khắp vũ trụ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 해탈 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.