학문 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 학문 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 학문 trong Tiếng Hàn.
Từ 학문 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tự nhiên, môn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 학문
tự nhiênadjective noun |
môn họcnoun 오늘날 그런 학문을 배울 때에는 학문을 극도로 세분화하여 배우기 때문에 trong đó các em học các môn học có sự thật và cái đẹp |
Xem thêm ví dụ
“번역판은 성서 학문의 발전과 언어상의 변화에 보조를 맞추어야 한다” “Các bản dịch phải theo kịp đà tăng tiến về học thuật Kinh Thánh và sự thay đổi về ngôn ngữ” |
당시 프랑스에 살던 유대인들은 그리스도교를 믿는다고 공언하는 이웃 사람들과 비교적 평화와 조화를 이루고 있었기 때문에 라시는 더욱 자유롭게 학문을 추구할 수 있었습니다. Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật. |
16세기 말과 17세기의 처음 30년 동안, 이 파의 본거지였던 라쿠프는 종교와 학문의 중심지가 되었습니다. Trong cuối thế kỷ 16 và ba thập niên đầu thế kỷ 17, Raków, thành phố chính của phong trào đó, trở thành một trung tâm tôn giáo và trung tâm tri thức. |
그리고 이는 곧 저를 사이매틱스라 불리는 학문으로 이르게 하였죠. Và nó đã dẫn tôi đến với một đề tài có tên các hiện tượng mẫu sóng âm (cymatics). |
“학문을 구하라”(교리와 성약 88:118)는 말씀은 신성한 명이자, 성스러운 활동입니다. Đó không phải chỉ là một lệnh truyền của Chúa để “tìm kiếm sự hiểu biết” (GLGƯ 88:118), mà còn là một việc làm thiêng liêng. |
다음 문장을 칠판에 적되, 밑줄 친 낱말은 빼고 적는다. “참으로 연구와 또한 신앙으로 학문을 구하라.” Viết lời phát biểu sau đây lên trên bảng, bỏ ra những chữ đã được gạch dưới: “Hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.” |
‘폴란드의 과학과 학문’(Science & Scholarship in Poland)이라는 정보 제공 서비스에 따르면, 이 훈련 과정에는 “140개의 다른 행사에서 군중 통제, 안전지대 구축, 해외 보안 팀들과의 협력 등과 관련된 안전 대책을 실습”해 보는 것이 포함됩니다. Theo Science & Scholarship in Poland, chương trình huấn luyện bao gồm “tập huấn những chiến thuật an ninh tại 140 sự kiện, với các biện pháp... kiểm soát đám đông, tạo vùng an toàn và hợp tác với nhóm an ninh nước ngoài”. |
그런가 하면 그러한 작업의 학문적인 매력에만 흥미를 느낀 사람들도 있습니다. Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật. |
의생학 (擬生學)은 이러한 천재들로부터 가르침을 얻고자 하는 새로운 학문 분야입니다. 무언가를 설계하는 데에 있어 그들의 조언을 구하는 것이지요. Phỏng sinh học là một lĩnh vực mới đang nỗ lực học hỏi, nhận lời khuyên từ các thiên tài đó, các lời khuyên về sự sáng tạo. |
이러한 학문적 발전과 발생학과 고생물학의 성과들은 찰스 다윈의 자연선택설에 의한 진화론으로 종합되었다. Những sự phát triển này, cũng như những kết quả từ phôi học và cổ sinh vật học được tổng hợp trong thuyết tiến hóa của Charles Darwin bởi chọn lọc tự nhiên. |
저는 우연히 매우 매력적인 특이한 계단 사진을 발견하게 되었습니다. 제게는, 그것이 학문적 사색의 삶의 모든 가능성 가지고 있습니다. 하지만 아마도 그건 제가 프린스턴을 갔기 때문일 것입니다. Nó cho thấy bức hình cầu thang đặc biệt là rất thu hút vì, với tôi, nó thu hút toàn bộ sự hứa hẹn của đời sống chiêm niệm học, nhưng có thể vì tôi đã đến Princeton. |
그래서 전쟁이 끝나고 전 그것들을 집으로 다시 가져갈 수 있었어요 학문을 계속할 수 있었죠 Và sau chiến tranh, tôi đã có thể mang nó về nhà, để chúng tôi tiếp tục việc nghiên cứu của mình. |
게놈학의 혁명은 단백질학, 신진대사학등 모든 종류의 "~학문"은 보조금이나 비지니스 측면에서 보았을때 상당히 매력적으로 들립니다. Cuộc cách mạng bộ gen, protein học, trao đổi chất học, mọi thứ "học" đó nghe thật hoành tráng. |
그래서 저는 제 박사과정 지도교수인 레이첼 칼람 교수에게 제 학문적 능력으로 현실 세계에 변화를 가져오는 아이디어에 대해 얘기했어요. Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại. |
(「윌리엄 틴들의 일대기」(William Tyndale—A Biography)) 이것이 틴들의 번역이 제기한 도전이었으며, 현대 학문은 틴들의 단어 선택이 정확했음을 온전히 입증합니다. Bản dịch của Tyndale tung ra những thách thức đó và các học giả tân thời hoàn toàn ủng hộ cách chọn từ của ông. |
우리는 예배당에 들어가 함께 예배할 때, 인종, 사회적 지위, 정치적 선호, 학문적 성취, 직업적 성과 등의 차이를 뒤로하고 공동의 영적인 목표에 집중해야 합니다. Khi bước vào một nhà hội để thờ phượng chung với nhau, chúng ta nên bỏ lại sau lưng những khác biệt của chúng ta, kể cả chủng tộc, địa vị xã hội, sở thích chính trị, và thành tích học vấn và nghề nghiệp, và thay vì thế tập trung vào các mục tiêu thuộc linh chung của chúng ta. |
재라스 형제는, 그리스도교국의 교회에서 파견된 선교인들은 흔히 선교 활동에서 주의를 다른 데로 돌리게 되어 학문적인 노력을 기울이기 시작하거나 정치에 관여하기까지 한다고 말하였습니다. Anh Jaracz nhận xét là các giáo sĩ do các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ phái đi thường trở nên xao lãng với công việc giáo sĩ và rồi bắt đầu theo đuổi các công trình nghiên cứu hay thậm chí còn dính líu vào vấn đề chính trị. |
그래서 우선 밈학문과 밈 이론에 대해 얘기하고, 그 다음 "우주에 과연 누가 있는가"라는 질문에 어떻게 대답할 수 있는지 얘기해 보도록 하겠습니다. 만일 정말 누군가 있다면요. Vậy nên trước hết, tôi muốn nói về thuyết tiến hóa văn hóa và học thuyết về Memes, Thứ hai, làm thế nào điều này có thể lý giải câu hỏi: Ai ở ngoài kia? Nếu như thật sự có ai đó |
모건 오닐: 이건 어려운 학문 같은게 아니에요. Nó không phải là khoa học tên lửa. |
우리가 가지고 있는 것을 계속 묵상하고 인식함으로써 ‘일반적으로 약하고 천한 초등 학문과 같은 것들로 다시 돌아가거나 또 다시 그것들에게 종노릇하는’ 일이 없도록 굳게 결심하십시다. Chúng ta hãy suy nghĩ và biết ơn về những gì mình có và quyết tâm không bao giờ “trở hướng về những sự hèn-yếu nghèo-nàn” nói chung và không “suy-phục” chúng tức làm nô lệ cho chúng nữa. |
연구와 신앙으로 학문을 구하는 것이 어떤 의미라고 생각하는지 묻는다. Hỏi họ ý nghĩa của việc tìm kiếm sự hiểu biết bằng cách học hỏi và bằng đức tin. |
아버지는 항상 유타로 건너온 그 일은 결코 자신의 학문적인 경력과 직업을 희생한 것이 아닌 당신의 선택이었다고 말씀하셨습니다. Cha tôi luôn luôn nói về sự lựa chọn để dọn đến Utah đó như là sự lựa chọn của riêng ông chứ không bao giờ là một sự hy sinh sự nghiệp của mình. |
그것은 과연 학문적인 번역판인가? (Đợi chủ nhà trả lời). |
“「불가타역」은 4세기의 가장 위대하고 가장 영향력 있는 학문적 업적으로 남아 있다”고 역사가 윌 듀랜트는 말하였습니다. Sử gia Will Durant nói: “Bản dịch Vulgate vẫn còn là thành tích lớn nhất và gây nhiều ảnh hưởng nhất của thế kỷ thứ tư”. |
당신은 철학이 “존재와 생명의 기원을 설명하고자 노력하는 학문”으로 정의된다는 것을 알고 있을지 모른다. Có lẽ bạn biết rằng triết học được định nghĩa là “môn khoa học cố giải thích nguồn gốc của thế giới và sự sống”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 학문 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.