hålla sams trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hålla sams trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hålla sams trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hålla sams trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sống hòa thuận, vác, ăn ý, làm ăn, ăn cánh với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hålla sams

sống hòa thuận

vác

ăn ý

(get along)

làm ăn

(get along)

ăn cánh với nhau

(get along)

Xem thêm ví dụ

Vilket håll, Sam?
Đường nào đây, Sam?
(Ordspråksboken 11:17) Så tänk vad mycket du kan vinna på att hålla sams med dina föräldrar!
Vậy, hãy nghĩ đến những lợi ích bạn có thể nhận được khi làm phần mình để giảm sự căng thẳng giữa bạn và cha mẹ.
4 Satan är den som ytterst bär skulden till att människor överallt har svårt att hålla sams.
4 Sa-tan chịu trách nhiệm chính về những xung đột và mâu thuẫn mà nhân loại trải qua.
Då kan man bevara friden och hålla sams i stället för att bråka. (Kolosserna 4:6)
Theo nghĩa bóng, muối sẽ làm cho lời nói của một người dễ nghe hơn, và nhờ thế giữ được sự hòa thuận, là điều mà sự tranh cãi không mang lại.—Cô-lô-se 4:6.
Alla här i landet i alla länder världen över håller sams, och sjunger om fred och kärlek.
Mỗi người trên quốc gia mỗi quốc gia trên thế giới đều giữ chặt tay nhau và hát bài hát về hòa bình và tình yêu.
I början, sedan kunde inte hålla sams.
Đúng nhưng nó kết thúc rồi và sau đó họ còn không thể là bạn
Jag minns ett ungt gift par i Sydamerika som önskade separera eftersom de inte kunde hålla sams.
Tôi còn nhớ một cặp vợ chồng trẻ ở Nam Mỹ. muốn chia tay vì họ không hòa thuận với nhau.
Att hålla sams är jättejobbigt.
Hoà thuận với nhau mệt mỏi thật.
Så det är bra att du lär dig att hålla sams med andra och bevara friden medan du bor hemma.
Ngay khi còn ở nhà, bạn có thể học cách cư xử hòa nhã trong những hoàn cảnh như thế.
Håll ut, Sam.
Chịu tí, Sam.
En undersökning i Tyskland visade att det stora flertalet av de tillfrågade menade att ”det är tillåtet och rentav nödvändigt att ljuga om mindre viktiga saker för att skydda sig själv eller andra från obehag och för att människor skall hålla sams”.
Trong một cuộc thăm dò ở Đức, đa số những người trả lời phỏng vấn đều cho rằng “nói dối về những chuyện nhỏ nhặt nhằm bảo vệ chính mình hay người khác là điều chấp nhận được, đôi khi còn cần thiết để khỏi làm mếch lòng nhau”.
Vad håller vi fast vid, Sam?
Chúng ta trông chờ điều gì chứ, Sam?
Sam Witwicky, du håller i nyckeln till Jordens överlevnad.
Sam Witwicky, cậu đang nắm chìa khoá cho sự tồn vong của trái đất.
När det uppstår stridigheter hemma eller på jobbet så sluta genast med det ni håller på med och försök bli sams.
Khi có tranh chấp trong nhà hoặc nơi làm việc của anh chị em, thì hãy ngừng ngay lập tức bất cứ điều gì anh chị em đang làm và tìm cách giải hòa.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hålla sams trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.