hållbarhet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hållbarhet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hållbarhet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hållbarhet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Bền vững, khoảng thời gian, chiều dài, tính bền, tính lâu bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hållbarhet
Bền vững(sustainability) |
khoảng thời gian
|
chiều dài
|
tính bền(durability) |
tính lâu bền(durability) |
Xem thêm ví dụ
Juryn framhävde speciellt hans hållbara arkitektur. Đặc biệt hãng rất quan tâm đến kiến trúc bền vững. |
Antagligen ökas så födans hållbarhet. Việc thực hiện cơ giới hoá trong nông nghiệp ngày càng mở rộng. |
Men med avseende på hållbarhet som en aspekt, ett kriterium för att driva systembaserade lösningar, som jag precis har visat med dessa enkla produkter, är de delaktiga i dessa stora problem. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
Jag hoppades och trodde att min upptäckt skulle förändra hur vi utövar skogsbruk, från skövling och giftbesprutning till en holistiska och hållbara metoder, metoder som var billigare och mer praktiska. Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn. |
Vi önskar arbeta med de bästa tänkbara hållbara material. Chúng ta muốn dùng những vật liệu tốt nhất, bền nhất, nếu có thể được. |
Genom att bygga med hållbara material! Hãy xây với những vật liệu bền chắc! |
"Hållbara proteiner," sa han. "Prôtêin mà có thể được duy trì bền vững," ông ấy trả lời. |
Saken är den att vi måste hitta sätt, om vi ska kunna arbeta för hållbarhet, att sammanfoga dessa komplicerade system och göra val som förbättrar vår totala miljöpåverkan. Và ta phải tự mình tìm ra đâu là cách để hướng tới sự bền vững nhưng phải phù hợp với các hệ thống khác cũng như đưa ra các lựa chọn hướng tới sự cải thiện môi trường |
Jag lärde mig att när jag gjorde små, hållbara förändringar, saker jag kunde fortsätta med, var det också troligare att jag fortsatte med dem. Tôi học được rằng khi tôi đạt được những thay đổi nhỏ và dễ duy trì, những việc tôi có thể tiếp tục làm, thì chúng sẽ dễ trở thành thói quen của tôi hơn. |
Hållbarhet är viktigt för oss. Denna hållbarhet bör bygga på sociala men även miljömässiga och ekonomiska värden. Vì vậy sự bền vững khá quan trọng với chúng ta, nó nên kết hợp với các giá trị xã hội cũng như với các giá trị về môi trường và kinh tế. |
Han skulle be oss att omdesigna vårt bokföringsprogram så att det baseras på sådana viktiga saker som social rättvisa, hållbarhet och folks välmående. Ông ấy sẽ yêu cầu chúng ta thiết kế lại hệ thống sổ sách kế toán quốc gia dựa trên những thứ quan trọng như công bằng xã hội, sự bền vững và sự thịnh vượng của người dân. |
Vilka är dessa hållbara material, och varför är det viktigt att vi använder dem? Những vật liệu bền bỉ này là gì và tại sao dùng chúng là điều quan trọng? |
Där hållbarhet är förmågan att uthärda och upprätthålla. återställning är förmågan att uppfylla och ta framsteg. Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển. |
Den avgörande styrkan och hållbarheten i byggnadsverket skulle inte påverkas av dess läge — om kölen var uppåt eller nedåt. Tình trạng cơ bản của công trình kiến trúc sẽ không bị ảnh hưởng bởi vị trí của nó—cho dù ở vị trí thẳng đứng hay lộn ngược. |
Hur designar man hållbara köksbänkskivor som gör den kurviga struktur du byggt rättvisa? Làm thế nào thiết kế được những bàn bếp chắc bền để mang lại sự cân đối cho cấu trúc cong mà bạn vừa làm? |
Hållbarhet representerar det vad, var och hur av det som vi fångar. Tính bền vững thể hiển ở cái gì, ở đâu và như thế nào của những cái bị bắt. |
Ibne-Haugal (943–977), den arabiska resenären och geografen skrev om Bam i sin bok Surat-ol-arz: Däröver väver de utmärkta, vackra och hållbara bomullstyger som sänds till avlägsna länder och städer. Ibn Hawqal (943-977), là nhà địa lý và du khách Ả Rập đã viết về Bam trong cuốn sách của ôngSurat-ul-`ard như sau: Ở đó, họ dệt vải bông tuyệt đẹp và bền để đưa đến khắp nơi trên thế giới. |
De romerska vägarna var noggrant utformade, och de var konstruerade för att vara hållbara, användbara och vackra. Các con đường của La Mã được thiết kế tỉ mỉ và xây dựng theo ba tiêu chuẩn: bền chắc, tiện dụng và thẩm mỹ. |
Det här är början på hållbarhet. Đây là nơi khởi đầu cho sự bền vững. |
Det används en hel del i marknadsföring, och det används mycket, tror jag, i dagligt tal när vi talar om hållbarhet, och det är ”biologiskt nedbrytbar”. được sử dụng rất nhiều trong quảng cáo, tiếp thị xuất hiện thường xuyên trong các hội nghị mỗi khi ta bàn về sự bền vững đó chính là từ "Sự tự phân hủy" |
Så när natton framställs på rätt sätt har den lång hållbarhet. Bởi thế, khi được làm đúng cách, natto để được lâu. |
Precis som naturliga system har en tendens att öka i mångfald och hållbarhet med tiden, så finns det en tanke med det här projektet att mängden möjligheter bara kommer att öka. Và giống như các hệ trong tự nhiên có xu hướng tăng sự đa dạng và độ bền bỉ theo thời gian, dự án này thực sự có ý nghĩa rằng số các khả năng sẽ tiếp tục tăng. |
Ännu bättre, dess uppfödning höll den förmodade högsta standarden för hållbarhet. Hơn thế nữa, em cá ấy đã được nuôi trồng dựa trên các tiêu chuẩn được cho là cao nhất về sự sinh tồn bền vững. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hållbarhet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.