hedefe doğru ilerlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hedefe doğru ilerlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hedefe doğru ilerlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hedefe doğru ilerlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ra sức vận dụng, lớp, ra sức làm, làm việc, thói quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hedefe doğru ilerlemek
ra sức vận dụng(ply) |
lớp(ply) |
ra sức làm(ply) |
làm việc(ply) |
thói quen(ply) |
Xem thêm ví dụ
Şimdi hedefe doğru ilerlemek için devamlı bilgi edinmeniz gereklidir. Bây giờ bạn phải tiếp tục học hỏi để tiến bộ đến mục tiêu của bạn. |
Mukaddes Kitabın bazı temel öğretilerini öğrendikten sonra hangi yeni hedefe doğru ilerlemek üzere içtenlikle çaba harcamalıyız? Sau khi học biết những dạy dỗ căn bản trong Kinh Thánh, chúng ta nên nghiêm chỉnh cố gắng làm gì để tiến bộ hơn? |
Tanrı’ya hizmet edenler ruhi olgunluk hedefine doğru ilerlemek için çaba harcamalı. Tôi tớ của Đức Chúa Trời nên cố gắng tiến bộ về thiêng liêng với mục tiêu đạt đến sự thành thục. |
Ayrıca, Gökteki Krallığın yönetimi altında ebedi hayat hedefine doğru ilerlemekte dünya çapında hakiki tapınmaya katılan ve bu Krallığın şahitleri olan kardeşlerimizle birleşmiş olduğumuzu da kanıtlamış oluruz. Chúng ta cũng cho thấy rằng chúng ta hợp nhất với những anh em cùng đạo sống trên khắp thế giới, tất cả những người đó là nhân-chứng cho Nước Trời, hết thảy chúng ta đều tiến đến mục tiêu là sự sống đời đời trong lãnh vực nằm dưới quyền cai trị của Nước Trời đó. |
Mukaddes Kitabı her gün okumak, iyi haberin düzenli bir müjdecisi olmak ve kendini vakfederek vaftiz adımına doğru ilerlemek uygun hedefler arasındadır. Cha mẹ nên giúp con cái đặt mục tiêu thích hợp, chẳng hạn như: đọc Kinh Thánh mỗi ngày, trở thành người công bố tin mừng đều đặn, tiến tới sự dâng mình và báp têm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hedefe doğru ilerlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.