hegna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hegna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hegna trong Tiếng Iceland.
Từ hegna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trừng phạt, phạt, trừng trị, trị tội, trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hegna
trừng phạt(punish) |
phạt(punish) |
trừng trị(punish) |
trị tội(punish) |
trị
|
Xem thêm ví dụ
26 Jesaja horfir fram til þessa tíma og segir: „Á þeim degi mun [Jehóva] með hinu harða, mikla og sterka sverði sínu hegna Levjatan, hinum flughraða dreka, Levjatan, hinum bugðótta dreka, og bana sjóskrímslinu.“ 26 Hướng tới thời điểm đó, Ê-sai tiên tri: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”. |
10 Og Moróní sendi einnig til hans boð og óskaði þess, að hann verði af trúmennsku þann landshluta og leitaði eftir megni sérhvers færis til að hegna Lamanítum í þeim landshluta, svo að hann gæti ef til vill með herbrögðum, eða á einhvern annan hátt, náð aftur þeim borgum, sem teknar höfðu verið úr þeirra höndum. Einnig, að hann víggirti og styrkti nálægar borgir, sem ekki höfðu fallið í hendur Lamanítum. 10 Và Mô Rô Ni còn gởi lời dặn dò ông hãy tận tâm bảo vệ phần lãnh thổ ấy, và ông hãy tìm mọi cơ hội quấy phá dân La Man ở vùng đó, càng nhiều càng tốt tùy theo khả năng của ông, để may ra nhờ mưu lược hay bằng một đường lối nào khác, ông có thể chiếm lại được những thành phố đã bị lấy đi khỏi tay của họ. Và ông cũng phải củng cố và tăng cường những thành phố khác chung quanh chưa bị rơi vào tay dân La Man. |
18 Jesaja spáir um þann tíma: „Á þeim degi mun [Jehóva] með hinu harða, mikla og sterka sverði sínu hegna Levjatan, hinum flughraða dreka, Levjatan, hinum bugðótta dreka, og bana sjóskrímslinu.“ 18 Ê-sai tiên tri về thời đó: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”. |
Guð beitir ekki náttúruhamförum til að hegna saklausu fólki. Thượng Đế không dùng các thảm họa thiên nhiên để trừng phạt con người. |
Guđ gaf mér konuna og sagđi mér ađ hegna henni. Chúa Trời đã giao con đàn bà đó cho tôi để tôi trừng phạt ả. |
Hafi hjarta mitt látið ginnast vegna einhverrar konu, . . . slíkt væri óhæfa og glæpur, sem dómurum ber að hegna fyrir.“ Nếu lòng tôi bị người nữ quyến-dụ,... điều ấy vốn tội trọng gớm-ghê, một tội-ác đáng bị quan-xét đoán-phạt” (Gióp 31:1, 9-11). |
Job sagði: „Hafi hjarta mitt látið ginnast vegna einhverrar konu, og hafi ég staðið á hleri [beðið átekta, NW] við dyr náunga míns, . . . slíkt væri óhæfa og glæpur, sem dómurum ber að hegna fyrir.“ — Jobsbók 31:1, 9, 11. Gióp đã nói: “Nếu lòng tôi bị người nữ quyến dụ, nếu tôi tôi rình rập nơi cửa của người lân cận tôi...điều ấy vốn tội trọng ghê gớm, một tội ác đáng bị quan xét đoán phạt” (Gióp 31:1, 9, 11). |
Hafi hjarta mitt látið ginnast vegna einhverrar konu, og hafi ég staðið á hleri við dyr náunga míns, . . . slíkt væri óhæfa og glæpur, sem dómurum ber að hegna fyrir.“ — Jobsbók 31:1, 9-11. Nếu lòng tôi bị người nữ quyến-dụ, Nếu tôi rình-rập ở nơi cửa của lân-cận tôi... điều ấy vốn tội trọng gớm-ghê, Một tội-ác đáng bị quan-xét đoán-phạt” (Gióp 31:1, 9-11). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hegna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.