hervor trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hervor trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hervor trong Tiếng Đức.
Từ hervor trong Tiếng Đức có các nghĩa là ra, trước, về phía trước, phía trước, trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hervor
ra(out) |
trước
|
về phía trước(forth) |
phía trước
|
trên
|
Xem thêm ví dụ
12 Aus Psalm 143:5 geht hervor, was David tat, wenn er Gefahren und schweren Prüfungen ausgesetzt war: „Ich habe der Tage der Vorzeit gedacht; ich habe nachgesonnen über all dein Tun; willig befaßte ich mich fortwährend mit dem Werk deiner eigenen Hände.“ 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
„EINE Macht hatte von meiner Zunge Besitz ergriffen, und die Worte sprudelten hervor wie ein Wasserquell. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
Seit 1919 bringen sie Königreichsfrüchte in Hülle und Fülle hervor, zuerst in Form weiterer gesalbter Christen und seit 1935 in Form einer stetig anwachsenden „großen Volksmenge“ von Gefährten (Offenbarung 7:9; Jesaja 60:4, 8-11). (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Dann ging er in ein Nebenzimmer und holte ein Bild von zwei Missionaren mit Zylinder und Buch Mormon hervor. Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ. |
Das geht aus Hebräer 11:17-19 hervor: „Durch Glauben brachte Abraham, als er auf die Probe gestellt wurde, Isaak so gut wie als Opfer dar, und der Mann, der die Verheißungen gern empfangen hatte, versuchte, seinen einziggezeugten Sohn als Opfer darzubringen, obwohl ihm gesagt worden war: ‚Was „dein Same“ genannt werden wird, wird durch Isaak kommen.‘ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
Der König von Israel weist darauf hin, wie eine allgemeine Gefahr gemieden werden kann: „Das Herz des Gerechten sinnt nach, um zu antworten, aber der Mund der Bösen sprudelt Schlechtes hervor“ (Sprüche 15:28). Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
Daraus ging deutlich hervor, daß er ausgesandt worden war, um sowohl „Freilassung“ und „Wiederherstellung“ zu predigen als auch die Gelegenheit bekanntzumachen, bei Jehova Annahme zu finden. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
Heben Sie hervor, dass der Herr aus diesem Grund Nephi und seinen Brüdern gebot, Ischmaels Familie aufzufordern, sie zu begleiten. Nhấn mạnh rằng đây là lý do mà Chúa đã truyền lệnh cho Nê Phi và các anh của ông phải mời gia đình của Ích Ma Ên cùng đi với họ. |
Was geht aus der Vision hervor, über die der Apostel Johannes in Offenbarung 20:12, 13 berichtet? Lời sứ đồ Giăng tường thuật về sự hiện thấy được ghi nơi Khải-huyền 20:12, 13 cho biết điều gì? |
Dies ruft vielleicht bei einigen in dieser Versammlung ein Lächeln oder ein Kopfschütteln hervor – sowohl bei denen, die denken, ihre eigene Berufung wäre vielleicht ein Fehler gewesen, als auch bei denen, die jemanden vor Augen haben, der für seine Aufgabe im Reich des Herrn schlecht geeignet zu sein scheint. Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa. |
Aus den Evangelien geht hervor, dass Simon Petrus Geschäftspartner hatte. Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới. |
Er hob die vielen Segnungen hervor, die denen zuteil werden, die Gott fürchten. Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích. |
Später rief die Verteidigungsrede des Jüngers Stephanus bei den Mitgliedern jenes Gerichts ähnliche Qualen hervor. Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ. |
Z. besiegt wurde. Demzufolge inspirierte Gott seinen Propheten Habakuk zu den Worten: „Das Gesetz [wird] kraftlos, und das Recht geht niemals hervor. Vì vậy nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ha-ba-cúc đã được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực không hề tỏ ra. |
Jesus sagte: „Ein guter Mensch bringt aus dem guten Schatz seines Herzens Gutes hervor, aber ein böser Mensch bringt aus seinem bösen Schatz Böses hervor; denn aus der Fülle des Herzens redet sein Mund“ (Lukas 6:45). Chúa Giê-su đã từng nói: “Người lành bởi lòng chứa điều thiện mà phát ra điều thiện, kẻ dữ bởi lòng chứa điều ác mà phát ra điều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra”. |
Die Bedrohung durch Atomwaffen und Reaktorunfälle ruft Furcht vor verheerenden Katastrophen hervor. Nhiều người lo sợ nhân loại bị tận diệt khi thấy sự nguy hiểm của vũ khí nguyên tử và tai nạn xảy ra tại những lò phản ứng hạch tâm. |
„Ein guter Mensch bringt aus dem guten Schatz seines Herzens Gutes hervor“, stellte Jesus fest, „aber ein böser Mensch bringt aus seinem bösen Schatz Böses hervor; denn aus der Fülle des Herzens redet sein Mund“ (Lukas 6:45). Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Diese Grundlage trat deutlich hervor, als Jesus auf die Erde kam. Cơ sở này được xác định rõ ràng khi Chúa Giê-su Christ xuống thế. |
Hebe besonders die Punkte unter der Überschrift „Dein SMS-Guide“ hervor. Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”. |
Heben Sie hervor, dass die Kinder sich dafür entschieden haben, Jesus Christus zu folgen (siehe Primarvereinigung 6, Lektion 2). Hãy nhấn mạnh với các em rằng các em đã chọn tuân theo Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Primary 6, bài 2). |
Hebe bei der Besprechung von Absatz 5 die Freuden und Segnungen des Vollzeitdienstes hervor. Khi thảo luận đoạn 5, nhấn mạnh niềm vui và những ân phước của việc phụng sự trọn thời gian. |
Aber ein paar gute Dinge gingen auch daraus hervor. Nhưng nó cũng có những điểm tốt. |
Hebe hervor, welchen Nutzen es für Jugendliche hat, vorbildlich zu sein, und von welchem Wert die Artikel „Junge Leute fragen sich . . .“ sind. Hãy nhấn mạnh các lợi ích thâu thập được nhờ gương tốt của người trẻ. |
Alle drücken Peter die Daumen, aber am Ende geht er immer als Verlierer hervor. Mọi người đều quý peter, nhưng cuối cùng, nó làm bay hết mọi thứ. |
9 Jesus hob die Notwendigkeit, wachsam zu sein, dadurch hervor, daß er seine Jünger mit Sklaven verglich, die die Rückkehr ihres Herrn von seiner Hochzeit erwarteten. 9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hervor trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.