वियतनामी में âm lịch का क्या मतलब है?

वियतनामी में âm lịch शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में âm lịch का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में âm lịch शब्द का अर्थ चन्द्र पंचांग है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

âm lịch शब्द का अर्थ

चन्द्र पंचांग

(एक प्रकार का पंचांग)

और उदाहरण देखें

Thứ hai, Chúa Giê-su chết vào ngày 14 tháng Ni-san theo âm lịch Do Thái.
दूसरी वजह यह है कि यीशु की मौत चंद्र महीने, निसान के 14 तारीख को हुई थी।
Người ta tin rằng Chowangshin báo cáo lại với Ngọc Hoàng vào ngày 23 tháng 12 âm lịch.
उनका मानना था कि चंद्र कैलेंडर के मुताबिक, दिसंबर २३ के दिन चोवॉन्गशिन हर परिवार के बारे में स्वर्ग के राजा को अपनी रिपोर्ट पेश करता है।
Các sách Phúc Âm lịch sử hay huyền thoại?
सुसमाचार की कहानी—सच्ची या झूठी?
Các sách Phúc Âm lịch sử hay huyền thoại?
सुसमाचार की कहानी —सच्ची या झूठी?
Vậy thì Nô-ê và gia đình đã ở trong tàu một năm và mười ngày theo âm lịch (tức 370 ngày).—Sáng-thế Ký 8:14.
उन्होंने पूरा एक चंद्र साल और दस दिन (370 दिन) जहाज़ में बिताए थे।—उत्पत्ति 8:14.
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch).
जो परदेशी लड़की, इस्राएली पुरुष की पत्नी बनती, उसे एक चंद्र महीने तक अपने मरे हुए अज़ीज़ों के लिए मातम मनाना था।
“Bảy kỳ” đó bắt đầu khi nước Giu-đa và thành Giê-ru-sa-lem bị tan hoang vào tháng bảy âm lịch (Tishri 15) năm 607 TCN.
607 के सातवें चंद्र महीने (तिशरी के 15वें दिन) को शुरू हुआ, जब बाबुल द्वारा यरूशलेम के नाश के बाद यहूदा पूरी तरह उजड़ गया।
Dịp lễ năm nay sẽ được cử hành vào Chủ Nhật, ngày 8 tháng 4, tương ứng với ngày 14 Ni-san theo âm lịch của Kinh Thánh, sau khi mặt trời lặn.
इस साल यह समारोह, बाइबल के चंद्र कैलॆंडर में निसान महीने की 14 तारीख के मुताबिक रविवार, अप्रैल 8, 2001 को सूर्यास्त के बाद मनाया जाएगा।
Năm nay lễ này sẽ được cử hành vào ngày Thứ Ba, 2 tháng 4, tương ứng với ngày 14 Ni-san theo âm lịch của Kinh-thánh, sau khi mặt trời lặn.
यह वार्षिक समारोह बाइबल के चांद्र-कैलेंडर पर निसान १४ से मेल खानेवाली तिथि को सूर्यास्त के बाद होगा, जो मंगलवार, अप्रैल २, १९९६ होगी।
Khoảng giữa tháng 6 (âm lịch), Nông Văn Vân, Bế Văn Cận (hay Cẩn), Bế Văn Huyền (em vợ Văn Vân), đem khoảng 6.000 quân đi đánh chiếm thành tỉnh Cao Bằng (lần thứ hai).
इसका कारण यह है कि भले ही प्रौद्योगिकि ने बहुत उन्नति कर ली है किन्तु मनुष्य अब भी एक दूसरे से मिलते-जुलते हैं, विवाह करते हैं, तथा मनुष्य के यौन व्यहार अब भी वही हैं जो हजारों वर्ष पहले थे।
Không có thay đổi âm vị lịch sử để tính đến ở đây.
यहां ध्यान देने के लिए कोई ऐतिहासिक ध्वन्यात्मक परिवर्तन नहीं हैं।
(Ê-xê-chi-ên 1:2, 3) Vào ngày mồng mười tháng thứ mười theo âm lịch năm 609 TCN, qua sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, ông được báo cho biết về sự khởi đầu cuộc vây hãm thành Giê-ru-sa-lem bởi dân Ba-by-lôn.
(यहेजकेल 1:2, 3) सामान्य युग पूर्व 609 में, दसवें चंद्र महीने के दसवें दिन को परमेश्वर ने यहेजकेल को यह जानकारी दी कि बाबुलियों ने यरूशलेम को घेर लिया है।
Vì lẽ này, chỉ khi nào gặp trường hợp thật ngoại lệ, người tín đồ đấng Christ được xức dầu mới phải cử hành buổi Tiệc thánh 30 ngày sau (một tháng âm lịch), cho hòa hợp với lời phán trong Dân-số Ký 9:10, 11 và trường hợp ghi nơi II Sử-ký 30:1-3, 15.
इसे ध्यान में रखते हुए, यह केवल बहुत अपवादिक परिस्थितियों में होगा कि एक अभिषिक्त मसीही को प्रभु संध्या भोज ३० दिन (एक चन्द्र महीना) बाद, गिनती ९:१०, ११ की आज्ञा और २ इतिहास ३०:१-३, १५ के अनुरूप मनाना पड़े।
Những sự tường thuật trong Phúc Âm không phải lịch sử thật ư?
क्या सुसमाचार की किताबों में दी गई घटनाएँ ऐतिहासिक नहीं हैं?
Vai trò lịch sử của âm nhạc trong sự thờ phượng
उपासना में संगीत का ऐतिहासिक स्थान
Xem xét kỹ càng lịch sử của âm nhạc trong việc thờ phượng sẽ giúp chúng ta trả lời những câu hỏi này.
उपासना में संगीत के इतिहास की खोज करना इन प्रश्नों के उत्तर देने में मदद करेगा।
15 Những chuyện khác về lịch sử của Sa-lum và âm mưu tạo phản của ông đều được ghi trong sách lịch sử thời các vua của Y-sơ-ra-ên.
15 शल्लूम की ज़िंदगी की बाकी कहानी और उसने जो साज़िश की, उसका ब्यौरा इसराएल के राजाओं के इतिहास की किताब में लिखा है।
Phát âm đoạn văn đã chọn hiện tại trong lịch sử
इतिहास में वर्तमान चयनित वाक्यांश को बोलता है
(Truyền-đạo 12:1) Khi còn là một cậu bé, tôi theo cha đi trình diễn “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo”, buổi trình diễn gồm bốn phần, có hình ảnh và âm thanh nói về lịch sử nhân loại.
(सभोपदेशक 12:1) जब मैं छोटा था, तब मैं अपने पापा के साथ “फोटो-ड्रामा ऑफ क्रिएशन” दिखाने के लिए जाया करता था। मानवजाति के इतिहास पर बने इस चार भाग के ड्रामे को चलचित्र और स्लाइड के द्वारा परदे पर दिखाया जाता था और साथ ही रिकार्ड किया हुआ भाषण सुनाया जाता था।
Bốn Phúc âm miêu tả ngài trong một bối cảnh lịch sử cụ thể với chi tiết chính xác.
चारों सुसमाचार-पुस्तकें उसे एक विशिष्ट, यथार्थ रूप से विवरण दिए गए, ऐतिहासिक पृष्ठभूमि में जीनेवाले व्यक्ति के रूप में चित्रित करती हैं।
Trong tác phẩm đó, Reimarus đưa ra những nghi vấn lớn về tính chất lịch sử của các sách Phúc Âm.
उसका कहना था कि इन किताबों में ही आपस में मतभेद हैं।
+ 20 Những chuyện khác về lịch sử của Xim-ri và âm mưu làm phản của ông, chẳng phải đều được ghi trong sách lịch sử thời các vua của Y-sơ-ra-ên sao?
+ 20 जिमरी की ज़िंदगी की बाकी कहानी, उसने जो साज़िश रची उसका ब्यौरा इसराएल के राजाओं के इतिहास की किताब में लिखा है।
Tuy nhiên, một cảnh Chúa giáng sinh gợi ý thế nào rằng những câu chuyện tường thuật trong các sách Phúc Âm của Kinh-thánh là phi lịch sử?
इन झाँकियों को देखकर ऐसा क्यों लग सकता है कि बाइबल की सुसमाचार की किताबों में दिए गए ये किस्से गैर ऐतिहासिक हैं?
Bạn có thể xem và xóa lịch sử xem trong Cài đặt từ ứng dụng YouTube Âm nhạc.
आप YouTube म्यूज़िक ऐप से सेटिंग में जाकर अपना देखने का इतिहास देख और मिटा सकते हैं.
Sách The History of Music (Lịch sử của âm nhạc), của Waldo Selden Pratt, giải thích: “Đối với các tín đồ đấng Christ thời ban đầu thì việc ca hát trong lúc thờ phượng với người khác hay một mình là điều thông thường.
(इफिसियों ५:१९) वॉल्डो सॆल्डॆन प्रैट की पुस्तक संगीत का इतिहास (अंग्रेज़ी) समझाती है: “आरंभिक मसीहियों के लिए जन और निजी उपासना में गायन एक प्रथा थी।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में âm lịch के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।