वियतनामी में bạo lực gia đình का क्या मतलब है?

वियतनामी में bạo lực gia đình शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में bạo lực gia đình का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में bạo lực gia đình शब्द का अर्थ घरेलू हिंसा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

bạo lực gia đình शब्द का अर्थ

घरेलू हिंसा

और उदाहरण देखें

Các tội ác như tội phạm mạng, bạo lực gia đình và nạn khủng bố đang gia tăng đến mức báo động.
साइबर क्राइम, घरेलू हिंसा, आतंकवाद जैसे दूसरे अपराध भी बढ़ गए हैं।
Cảnh sát và các tổ chức hỗ trợ gia đình cho biết khủng hoảng về tài chính có liên hệ đến sự gia tăng các cơn nóng giận và bạo lực gia đình.
पुलिस और परिवार की मदद करनेवाले संगठन कहते हैं कि लोगों का बात-बात पर भड़कना और परिवार में हिंसा का बढ़ना, इन सबके लिए बिगड़ती आर्थिक व्यवस्था काफी हद तक ज़िम्मेदार है।
Bạo lực trong gia đình”—O Globo, Brazil.
“परिवार में हिंसा”—ओ ग्लोबो, ब्रज़िल।
Hoặc xét đến sự đau buồn của nhiều nạn nhân bị hiếp dâm, trẻ em bị bạo hành, bạo lực trong gia đình và những tội ác khác do con người gây ra.
या उन बेहिसाब लोगों की तड़प के बारे में सोचिए जो बलात्कार, घर में मार-पीट और दूसरी बुराइयों के शिकार हैं।
(Human Rights Watch World Report 1998) Bạo lực trong gia đình, tuy là vấn đề phổ biến nhưng ít được báo cáo, ngày nay được gọi là “khủng hoảng thầm lặng của thế kỷ 20”.—The Globe and Mail, Canada.
(ह्यूमन राइट्स वॉच वर्ल्ड रिपोर्ट १९९८) परिवार में हिंसा एक ऐसी समस्या है जो पूरी दुनिया में हर जगह हो रही है लेकिन फिर भी इसकी रिपोर्ट नहीं की जाती। इसे अब “बीसवीं सदी का चुपचाप सहा जानेवाला संकट” कहा जाता है।—द ग्लोब एण्ड मेल, कनाडा।
Sau khi điều tra nghiên cứu các vụ lạm dụng nhân quyền trên thế giới vào năm 1997, các nhà nghiên cứu kết luận rằng “bạo lực trong gia đình là một trong những nguyên nhân chính gây thương tích cho phụ nữ trong hầu hết các quốc gia trên thế giới”.
सन् १९९७ में पूरी दुनिया में मानव अधिकारों के दुरुपयोग के बारे में जाँच-पड़ताल करनेवाले इस नतीजे पर पहुँचे कि “दुनिया के लगभग हर देश में स्त्रियों के ज़ख्मी होने की एक बड़ी वज़ह उनके अपने ही घर में हुई मार-पीट है।”
Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực.
उसका पिता एक सैनिक था जिसका गुस्सा एक-दम से भड़क उठता था, साथ ही वह ताकत के ज़ोर से, अपने परिवार पर हुक्म चलाया करता था।
Cuốn Human Development Report 1999 ghi: “Tất cả các quốc gia báo cáo về cơ cấu xã hội của họ bị xói mòn với tình trạng bất ổn trong xã hội, nhiều tội ác hơn, nhiều bạo lực hơn trong gia đình...
मानव विकास रिपोर्ट 1999 (अँग्रेज़ी) बताती है: “सभी देश रिपोर्ट करते हैं कि उनकी सामाजिक बुनियाद इस कदर कमज़ोर हो गई है कि समाज में अशांति फैली हुई है, अपराध बढ़ रहे हैं, ज़्यादा-से-ज़्यादा घरों में मार-पीट हो रही है। . . .
Trái lại, quan hệ tình dục ngoài hôn nhân thường dẫn đến bệnh tật, ly dị, bạo lực, tổn thương về tình cảm và gia đình chỉ có cha hoặc mẹ.—Đọc Châm-ngôn 5:1-9.
दूसरी तरफ, व्यभिचार से अकसर तरह-तरह की बीमारियाँ लगती हैं, तलाक की नौबत आती है, मार-पीट होती है, निर्दोष साथी और बच्चों को गहरा सदमा पहुँचता है और परिवार टूट जाता है।—नीतिवचन 5:1-9 पढ़िए।
Bạn hoặc một thành viên trong gia đình của bạn đã từng là nạn nhân của hành vi bạo lực chưa?
क्या आप या आपके परिवार के सदस्य कभी हिंसा के शिकार हुए हैं?
3 Những bản tin về bạo lực, chẳng hạn như những thảm kịch trong những gia đình hoặc giữa những học sinh trong các trường học, cũng có thể là nền tảng cho cuộc thảo luận.
3 परिवारों में होनेवाले हादसों, स्कूल में होनेवाली वारदातों और हिंसा की दूसरी खबरों के बारे में बताकर भी आप बातचीत शुरू कर सकते हैं।
(Rô-ma 5:12) Thay vì thế, đời sống gia đình nhanh chóng suy đồi, sự ghen ghét, bạo lực và “vô-tình” trở thành phổ biến, đặc biệt trong những “ngày sau-rốt” này.—2 Ti-mô-thê 3:1-5; Sáng-thế Ký 4:8, 23; 6:5, 11, 12.
(रोमियों 5:12) इसके बजाय, परिवारों की हालत बिगड़ती चली गई है और नफरत, हिंसा, और “स्नेहरहित” जैसी भावनाएँ बढ़ने लगी हैं, खासकर इन “अंतिम दिनों” में।—2 तीमुथियुस 3:1-5, NHT; उत्पत्ति 4:8, 23; 6:5, 11, 12.
Đó là đem sự chú ý tới vấn nạn bạo lực tình dục, trao đổi thoải mái giữa bạn bè, gia đình, trên truyền thông mà đã bị lơ là quá lâu và nhấn mạnh rằng nạn nhân không nên thấy có tội vì những gì đã xảy ra với họ.
यौन शोषण की समस्या पर खुल कर बातचीत का मौका देने में था, मित्रों, परिवारों, जनसंचार में उस चर्चा को शुरू करने में था, जो बहुत ज़्यादा समय से बन्द थी, ज़ोर देते हुए कि पीड़ित दोष देने में बुरा न माने, जो उनके साथ हुआ उसके लिए।
Truyền thống của các thầy ra-bi cho biết những gia đình Do Thái thượng lưu thường có thói tham lam, ưu đãi người nhà, áp bức người khác và dùng bạo lực.
रब्बियों की परंपरा से पता चलता है कि यहूदियों के इन ऊँचे खानदानों में लालच, भाई-भतीजावाद, प्रजा पर ज़ुल्म ढाना और खून-खराबा बहुत आम था।
Tín đồ thật của Đấng Christ nhận biết rằng sự dạy dỗ thiêng liêng thích hợp trong gia đình che chở người trẻ khỏi những chất gây nghiện, những tổn thương về cảm xúc, ý định tự tử, bạo lực, v.v...
सच्चे मसीहियों को इस बात का एहसास है कि अगर घर पर बच्चों को सही धार्मिक शिक्षा दी जाए तो वे नशीली दवाओं की लत डालने, हताश महसूस करने, आत्म-हत्या और हिंसा पर उतारू होने जैसी बातों से बचे रहेंगे।
[Không được phép] Nội dung có vẻ như phù hợp cho một đối tượng gia đình nhưng lại chứa các chủ đề người lớn, bao gồm tình dục, hành vi bạo lực, hành động tục tĩu hoặc các nội dung mô tả khác về trẻ em hoặc nhân vật nổi tiếng của trẻ em mà không phù hợp với đối tượng chung
[इजाज़त नहीं है] ऐसी सामग्री जो दिखने में परिवारिक दर्शकों के लिए सही लगे पर उसमें वयस्क थीम जैसे यौन संबंधित सामग्री, हिंसा, अश्लीलता के अलावा बच्चों के या लोकप्रिय बच्चों के पात्रों के अन्य अशिष्ट चित्रण शामिल हो जो कि आम दर्शकों के लिए सही नहीं हैं
Hậu quả thật tàn khốc—gia đình đổ vỡ, con cái không được ai hướng dẫn; ham mê theo đuổi vật chất cuối cùng dẫn đến sự trống rỗng và chán chường; tội ác và bạo lực vô lương tâm, giết hại không biết bao nhiêu nạn nhân; các cuộc xung đột và chiến tranh chủng tộc, tàn sát rất nhiều mạng người; sự vô luân lan tràn, gây ra bệnh dịch truyền nhiễm qua đường sinh dục.
इसका नतीजा बहुत बुरा हुआ है—परिवारों का टूट जाना, जिससे बच्चे बेसहारा हो जाते हैं और उन्हें अच्छी शिक्षा देनेवाला कोई नहीं होता; धन-दौलत और ऐशो-आराम के पीछे अंधाधुंध भागना, जिससे खालीपन महसूस होता है और झुँझलाहट हाथ लगती है; खतरनाक जुर्म और खून-खराबा, जिससे न जाने कितने लोग मारे जाते हैं; देश या जाति के नाम पर फसाद और लड़ाइयाँ, जिनमें बेदर्दी से लाखों लोगों की जानें ली गयी हैं; अनैतिकता और बदचलनी की भरमार, जिससे खतरनाक लैंगिक बीमारियों की बाढ़ आ गई है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में bạo lực gia đình के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।