वियतनामी में hạn cuối cùng का क्या मतलब है?

वियतनामी में hạn cuối cùng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में hạn cuối cùng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में hạn cuối cùng शब्द का अर्थ नियत तिथि, समाप्ति तिथि, सीमारेखा, अंतिम तिथि है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

hạn cuối cùng शब्द का अर्थ

नियत तिथि

समाप्ति तिथि

(deadline)

सीमारेखा

(deadline)

अंतिम तिथि

(deadline)

और उदाहरण देखें

Vào thời đó, lòng thương xót của Đức Chúa Trời đã đến giới hạn cuối cùng.
उस समय, ईश्वरीय करुणा अपनी चरमसीमा तक पहुँच गयी थी।
Kỳ hạn cuối cùng cho buổi triển lãm đã đến. nhưng những bức tranh của tôi thì chưa hoàn tất.
प्रदर्शनी की आखिरी तिथि आ गयी थी -- लेकिन मेरे रंग नहीं पहुंचे थे |
Khi lòng thương xót của Đức Chúa Trời đã đến giới hạn cuối cùng, điều gì đã xảy ra cho xứ Giu-đa?
जब यहोवा की करुणा अपनी चरमसीमा तक पहुँची, तब यहूदा के राज्य का क्या हुआ?
Khi lòng thương xót của Đức Giê-hô-va đã đến giới hạn cuối cùng, Ngài cho phép người Ba-by-lôn chinh phục dân tộc bướng bỉnh của Ngài.
जब ईश्वरीय करुणा अपनी चरमसीमा तक पहुँची, यहोवा ने बाबुल-वासियों को अपने भटके हुए लोगों पर विजय पाने की अनुमति दी
Nhưng sự kiên nhẫn đó có giới hạn, và cuối cùng trận Lụt đã ập đến.
लेकिन एक ऐसा वक्त आया जब उसके धीरज धरने की हद खत्म हुई और तब जलप्रलय आ गया।
Chẳng hạn, câu hỏi cuối cùng có liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với nhân loại.
यह बात अच्छी तरह समझने के लिए, आखिरी सवाल को लीजिए: हमारा आनेवाला कल कैसा होगा?
Nhưng vào buổi tối chúng tôi đến, một cơn mưa nhiệt đới đã xua đi cơn hạn hán, và cuối cùng hội nghị cũng được tổ chức!
मगर जिस शाम हम वहाँ पहुँचे, उसी शाम ज़बरदस्त बारिश से सूखी ज़मीन खिल उठी और अधिवेशन भी हुआ।
Nhưng Ngài có một quan điểm dài hạn, và biết rằng cuối cùng điều này sẽ đem lại kết quả tốt đẹp.
लेकिन यह जानते हुए कि आगे चलकर इसके परिणाम अच्छे होंगे, उसने दीर्घकालिक दृष्टिकोण अपनाया है।
Nếu miền của bạn đã hết hạn và đã hết thời gian gia hạn cho phần cuối cùng của tên miền (thường là 30 ngày kể từ ngày hết hạn) nhưng vẫn chưa đến 60 ngày kể từ ngày hết hạn, thì bạn có thể khôi phục miền đã hết hạn đó.
अगर आपके डोमेन की समय-सीमा खत्म हो गई है और आप अपने डोमेन के आखिरी शब्द (जैसे .com, .net, .org) के लिए तय समय-सीमा (आमतौर पर 30 दिन) भी पार कर चुके हैं, लेकिन यह सीमा बीते हुए 60 दिन से कम समय हुआ है, तो आप समय-सीमा खत्म हो चुके डोमेन को पुनर्स्थापित कर सकते हैं.
URL cuối cùng hoặc URL đích: Không giới hạn ký tự
फ़ाइनल या डेस्टिनेशन यूआरएल (विज्ञापन के लैंडिंग पेज का URL): कोई वर्ण सीमा नहीं
Khi chỉnh sửa quảng cáo, chẳng hạn như thay đổi URL cuối cùng, bạn có thể xem phiên bản cũ của quảng cáo bằng cách xem lịch sử phiên bản của quảng cáo.
जब आप विज्ञापन में बदलाव करते हैं, जैसे फ़ाइनल यूआरएल बदलते हैं, तो आप अपने विज्ञापन के वर्शन इतिहास को देखकर उसके पुराना वर्शन को देख सकते हैं.
(Khải-huyền 1:10; 6:2, NW) Chẳng hạn, ngài sẽ bảo đảm sự đóng ấn cuối cùng của 144.000 người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng.
(प्रकाशितवाक्य 1:10; 6:2) उदाहरण के लिए, वह ज़रूर निश्चित करेगा कि 1,44,000 आत्मिक इस्राएलियों पर अंतिम मुहर लगायी जाए।
Cuối cùng, do không gian hạn chế và hiện diện một lượng lớn địa điểm di sản tại phía bắc, ủy ban quyết định tại điểm phía Nam.
आखिरकार, जगह की कमी सम्बन्धी बाधाओं और उत्तर में बड़ी संख्या में ऐतिहासिक स्थलों की उपस्थिति के कारण, समिति ने दक्षिणी भाग का चयन किया।
Khi chiến tranh tiếp diễn, sự hạn chế càng ngày càng chặt chẽ hơn, và cuối cùng thư từ bị kiểm duyệt.
जैसे-जैसे युद्ध बढ़ा, प्रतिबन्ध ज़्यादा कड़े हो गए, और आख़िरकार डाक सेंसर-व्यवस्था लागू कर दी गयी।
Cuối cùng, chúng ta cần phải ấn định thời hạn.
आखिरी बात है, लक्ष्य हासिल करने के लिए समय तय होना चाहिए।
Sau phiên tòa, nhiều bản báo cáo sai lạc và xuyên tạc về vụ xét xử đã được phát trên truyền hình, chẳng hạn như nói rằng anh Margaryan cuối cùng đã nhận tội.
सत्र खत्म होने के बाद टेलीविज़न पर इस मुकद्दमे के बारे में बहुत-सी झूठी और उल्टी-सीधी खबरें प्रसारित की गयीं, मसलन यह कहा गया कि भाई मारकारियान ने खुद अपनी गलती कबूल कर ली है।
Chẳng hạn, những chỉ thị cuối cùng của Chúa Giê-su cho các môn đồ là: “Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân, hãy nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh mà làm phép báp-têm cho họ, và dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.
मसलन, यीशु ने अपने चेलों से बिछड़ने से पहले उन्हें यह हिदायत दी: “तुम जाकर सब जातियों के लोगों को चेला बनाओ और उन्हें पिता और पुत्र और पवित्रात्मा के नाम से बपतिस्मा दो। और उन्हें सब बातें जो मैं ने तुम्हें आज्ञा दी है, मानना सिखाओ।”
cuối cùng, có những kết hợp khác, chẳng hạn như kí hiệu này như hình con cá với mái nhà trên đỉnh đầu.
और अंत में, एक और संरचना है जिसमें मछली के शीर्ष पर एक छत जैसा चिन्ह है।
Mặc dù giải thích một cách chính xác những điều vượt quá giới hạn là mục đích cuối cùng của nhóm chính sách nhưng có một nguyên tắc chung là: nếu các loại bên dưới mô tả đúng toàn bộ hay một phần quảng cáo của bạn thì trang chủ của YouTube có thể không phải là nơi thích hợp cho quảng cáo của bạn.
हालांकि, यह हमारी नीतियां बनाने वाली टीम ही तय करती है कि क्या सही है और क्या गलत, लेकिन इसे समझने का सबसे अासान तरीका है: अगर अापका विज्ञापन पूरे तौर पर या उसका कुछ हिस्सा नीचे दी गईं श्रेणियों में अाता है तो, हो सकता है YouTube का होम पेज अापके प्रचार के लिए सही जगह नहीं है.
Bà phấn đấu để sinh nhai và nuôi nấng đứa con trai giữa cơn hạn hán và nạn đói lâu ngày, và cuối cùng họ đã đi đến cảnh khốn khổ này.
उसने ख़ुद को और अपने बेटे को लम्बे सूखे और अकाल के दौरान जीवित रखने के लिए संघर्ष किया था, और यह सब यहाँ आकर इस दुःखद परिणाम में समाप्त हुआ।
Cuối cùng, sự nhẫn nhịn của Đức Chúa Trời hết hạn và Ngài để cho dân sự bị lưu đày sang Ba-by-lôn.
आख़िरकार, परमेश्वर की सहनशक्ति ख़त्म हो गयी, और उसने अपनी प्रजा को बाबेलोन में क़ैद लिए जाने दिया।
Cuối cùng, NOTEXIST(calloutextensions, associationtype -= specific) hạn chế hơn nữa để tìm các nhóm quảng cáo không có bất kỳ tiện ích chú thích đặc biệt nào, chẳng hạn như mục nhập <callout extensions disabled>.
आखिर में, NOTEXIST(calloutextensions, associationtype -= specific) उन विज्ञापन समूहों को आगे ढूंढने पर भी रोक लगा देता है जिनमें कोई विशेष कॉल आउट एक्सटेंशन नहीं होते, जैसे <callout extensions disabled> प्रविष्टियां.
Cuối cùng, NOTEXIST(sitelinks, associationtype -= specific) hạn chế hơn nữa để tìm các nhóm quảng cáo không có bất kỳ đường dẫn liên kết trang web đặc biệt nào, chẳng hạn như mục nhập <sitelink disabled>.
आखिर में, NOTEXIST(sitelinks, associationtype -= specific) उन विज्ञापन समूहों को आगे ढूंढने पर भी रोक लगा देता है जिनमें कोई विशेष साइटलिंक नहीं होते, जैसे <sitelink disabled> प्रविष्टियां.
Nếu danh sách của bạn có chứa nhiều trường trên mỗi dòng (chẳng hạn như từ khóa, giá thầu CPC và URL cuối cùng), hãy dùng tab hoặc dấu phẩy để tách riêng các trường.
अगर आपकी सूची में हर लाइन के लिए एक से ज़्यादा फ़ील्ड (जैसे कोई कीवर्ड, सीपीसी बोली और फ़ाइनल यूआरएल) हैं, तो फ़ील्ड को टैब या कॉमा लगाकर अलग करें.
16 Chẳng hạn, chị Helga nhớ lại vào năm học cuối ở trường, các bạn cùng lớp của chị so sánh những mục tiêu mà họ theo đuổi.
16 ज़रा हलगॉ नाम की एक बहन पर ध्यान दीजिए।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में hạn cuối cùng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।