वियतनामी में không thể thiếu का क्या मतलब है?
वियतनामी में không thể thiếu शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में không thể thiếu का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में không thể thiếu शब्द का अर्थ अनिवार्य, अपरिहार्य, अत्यावश्यक, अपरित्याज्य, जरुरी है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
không thể thiếu शब्द का अर्थ
अनिवार्य(indispensable) |
अपरिहार्य(indispensable) |
अत्यावश्यक(indispensable) |
अपरित्याज्य(indispensable) |
जरुरी(indispensable) |
और उदाहरण देखें
Thật vậy, không thể thiếu sự hướng dẫn đúng đắn. जी हाँ, सही मार्गदर्शन बेहद ज़रूरी है। |
Bước đầu tiên không thể thiếu là học biết về Ngài. सबसे पहला और ज़रूरी कदम है कि हम उसको अच्छी तरह से जानें। |
Trò chuyện cởi mở là điều không thể thiếu trong tình bạn. अपने दोस्तों के साथ बातचीत करना निहायत ज़रूरी है। |
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức. दुख की वजह से शरीर बहुत थक जाता है, इसलिए नींद बहुत ज़रूरी है। |
Tại sao có thể nói việc nhóm lại là phần không thể thiếu của sự thờ phượng thật? हम क्यों कह सकते हैं कि इकट्ठा होना सच्ची उपसाना का एक अहम हिस्सा है? |
Tiền là không thể thiếu để duy trì 1 số thứ như luật pháp và hành pháp. क़ानून और व्यवस्था बनाए रखने जैसे साधारण कामों के लिए धन की आवश्यकता है. |
6 Trung thực là đức tính không thể thiếu trong gia đình. 6 परिवार के लोगों को आपस में सच्चाई से व्यवहार करना चाहिए। |
17, 18. (a) Điều gì không thể thiếu nếu một người muốn đức tin mình được bền bỉ? १७, १८. (क) अगर अंत तक विश्वास बनाए रखना है तो एक व्यक्ति को क्या करना ज़रूरी है? |
Đặc điểm không thể thiếu trong sự thờ phượng इकट्ठा होना, हमेशा हमारी उपासना का एक हिस्सा रहेगा |
Tại vài nơi, xe là phương tiện không thể thiếu khi đi thánh chức. कुछ जगहों में तो बिना अपनी गाड़ी के प्रचार में जाना बहुत मुश्किल है। |
6 Trung thực là đức tính không thể thiếu trong gia đình đạo Đấng Christ. 6 ईमानदारी, मसीही परिवार की एक पहचान होनी चाहिए। |
Những đức tính này không thể thiếu trong một hôn nhân thành công”. ये गुण शादी को कामयाब बनाने के लिए बेहद ज़रूरी हैं।” |
Những thói quen như thế không thể thiếu trong cuộc đua giành sự sống của tín đồ Đấng Christ. ज़िंदगी की मसीही दौड़ के लिए इस तरह की आदतें बेहद ज़रूरी हैं। |
Dữ liệu sản phẩm là phần không thể thiếu giúp bạn tạo và quản lý các Chiến dịch mua sắm. आपका उत्पाद डेटा आपके शॉपिंग कैंपेन को बनाने और प्रबंधित करने के तरीके का ज़रूरी हिस्सा है. |
Ở nhiều nước, người ta xem cà vạt là một phần không thể thiếu được của y phục doanh nhân. बहुत-से देशों में काम के लिए या कहीं बाहर जाने के लिए नेकटाई पहनना बहुत ज़रूरी माना जाता है। |
• Tại sao nên xem việc đều đặn tham dự buổi họp là đặc điểm không thể thiếu trong đời sống chúng ta? • हमें सभाओं में बिना नागा हाज़िर होने की अभी से आदत क्यों डाल लेनी चाहिए? |
(Sáng-thế Ký 1:27, 28) Và Ngài đã ban cho gia đình sự hướng dẫn không thể thiếu được trong Lời Ngài là Kinh Thánh. (उत्पत्ति १:२७, २८) और उसने परिवार को ठीक तरह से चलाने के लिए ऐसी ज़रूरी हिदायतें अपने वचन, बाइबल में दी हैं जिन्हें नज़रअंदाज़ नहीं किया जा सकता। |
4 Những điều cần ghi nhớ: Lời cầu nguyện chân thành là điều không thể thiếu đối với những người công bố về Nước Trời. 4 याद रखनेवाली दूसरी बातें: राज्य प्रचारकों को दिल की गहराइयों से प्रार्थना करनी चाहिए। |
11 Neo là một dụng cụ giữ an toàn, không thể thiếu nếu muốn giữ chiếc tàu ở một chỗ và tránh bị trôi đi. ११ जहाज़ की सुरक्षा के लिए लंगर का होना निहायत ज़रूरी है। लंगर ही जहाज़ को स्थिर रखता है और उसे अपनी जगह से बहने नहीं देता। |
Với nhiều người, cảm giác thân thuộc là điều không thể thiếu của "ý nghĩa" điều đó liên kết ta với gia đình, bạn bè. कई लोगों के लिए अर्थ का सबसे आवश्यक स्रोत लगाव है, परिवार व दोस्तों के लिए रिश्तों का बंधन। |
Mục tiêu thực tế đòi hỏi bạn cần lên kế hoạch, linh động, và điều không thể thiếu là bỏ ra công sức để hoàn thành. जब हम कोई लक्ष्य रखते हैं, तो उसे हासिल करने के लिए हमें योजना बनानी होती है, कई बदलाव करने पड़ते हैं और खूब मेहनत करनी होती है। |
Những cuộc đua tranh mà sứ đồ Phao-lô nói đến là một đặc trưng không thể thiếu được của nền văn minh cổ Hy Lạp. प्रेरित पौलुस ने जिन खेलों का ज़िक्र किया वे यूनान की प्राचीन सभ्यता का एक अहम हिस्सा थे। |
Để sau này con cái bạn hưởng được những đặc ân như thế, có một nền giáo dục cơ bản là điều kiện không thể thiếu. इसलिए इसकी बुनियादी शिक्षा लेना आपके बच्चे के लिए ज़रूरी है, तभी वे आगे चलकर ऐसी ज़िम्मेदारियों को खुशी-खुशी निभा पाएँगे। |
Tại sao chúng ta nên xem việc tham dự nhóm họp đều đặn là đặc điểm không thể thiếu trong đời sống hiện tại của chúng ta? हमें सभाओं में बिना नागा हाज़िर होने की अभी से आदत क्यों डाल लेनी चाहिए? |
Không thể sống chung với họ không thể sống thiếu họ. उनके साथ नहीं रह सकते... ... उनके बिना नहीं रह सकते. |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में không thể thiếu के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।