वियतनामी में linh tính का क्या मतलब है?
वियतनामी में linh tính शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में linh tính का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में linh tính शब्द का अर्थ पूर्वाभास, पूर्वबोध, पूर्वसूचना, चेतावनी, अन्तःप्रज्ञा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
linh tính शब्द का अर्थ
पूर्वाभास(presentiment) |
पूर्वबोध(presentiment) |
पूर्वसूचना(premonition) |
चेतावनी(premonition) |
अन्तःप्रज्ञा
|
और उदाहरण देखें
Một cách để chúng ta phát huy tâm linh tính là cầu nguyện. अपनी आध्यात्मिकता को बढ़ाने का एक तरीका है प्रार्थना करना। |
Linh tính tôi cho là bên phải. मेरा पेट कहता है कि हम सही जाना. |
Khi người ta thấy xã hội loài người suy thoái, nhiều người có linh tính là sẽ có hiểm họa जब वे मानव समाज के पतन को देखते हैं, तब अनेक लोग विपत्ति का ख़तरा महसूस करते हैं |
Nhiều người trong thế gian này có linh tính là sẽ có hiểm họa khi họ thấy xã hội loài người suy thoái. संसार में अनेक लोग विपत्ति का ख़तरा महसूस करते हैं, जब वे मानव समाज के पतन को देखते हैं। |
Với tính năng theo dõi lượt chuyển đổi, bạn có thể linh hoạt tính chuyển đổi theo nhu cầu của doanh nghiệp. कन्वर्ज़न ट्रैकिंग से आप अपनी कारोबारी ज़रूरत के मुताबिक ज़्यादा आसानी से कन्वर्ज़न की गिनती कर सकते हैं. |
3 Những đức tính đến từ thánh linh phản ánh cá tính của Nguồn ban thánh linh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Cô 3:9, 10). 3 पवित्र शक्ति हममें जो गुण पैदा करती है उससे यहोवा की शख्सियत झलकती है क्योंकि यहोवा ही पवित्र शक्ति का देनेवाला है। |
Trong cuốn Youth Studies Australia, Giáo Sư Ruth Webber khẳng định: “Phần lớn giới trẻ tin có Đức Chúa Trời, hay một lực siêu nhiên nào đó, nhưng không xem nhà thờ là quan trọng hay có ích trong việc giúp họ thể hiện tâm linh tính”. प्रोफेसर रूथ वेबर ने यूथ स्ट्डीज़ ऑस्ट्रेलिया पत्रिका में लिखा: “ज़्यादातर नौजवान, परमेश्वर पर या किसी अलौकिक शक्ति में विश्वास रखते हैं, मगर वे मानते हैं कि अपनी आध्यात्मिकता को ज़ाहिर करने के लिए चर्च की न तो ज़रूरत है और ना ही इससे कोई मदद मिल सकती है।” |
Một người rao giảng thể hiện tính linh hoạt हालात के मुताबिक अपना तरीका बदलनेवाला |
7 Phao-lô cũng thể hiện tính linh động. 7 पौलुस लोगों के मुताबिक अपना तरीका भी बदलता था। |
15 Con người họa chăng chỉ có thể cố mô phỏng theo tính linh động hoàn hảo như thế. 15 इंसान, हालात के मुताबिक खुद को ढालने की ऐसी अचूक काबिलीयत पैदा करने की बस कल्पना ही कर सकता है। |
Phao-lô thể hiện tính linh động như thế nào khi rao giảng cho đám đông ở Lít-trơ? पौलुस ने लुस्त्रा में एक भीड़ को प्रचार करते वक्त उनके हिसाब से अपना तरीका कैसे बदला? |
Vì người ta có trình độ học vấn khác nhau nên chúng ta cũng cần có tính linh động. इसके अलावा, लोगों से बात करते वक्त हमें यह भी ध्यान में रखना चाहिए कि कुछ लोग कम पढ़े-लिखे होंगे तो कुछ ज़्यादा। |
14 Có một đoạn Kinh Thánh đáng chú ý, giúp chúng ta hiểu được phần nào tính linh động của Đức Giê-hô-va. 14 बाइबल का एक हिस्सा पढ़कर हम यह समझ पाते हैं कि ज़रूरत के हिसाब से खुद को ढालने की यहोवा में ज़बरदस्त काबिलीयत है। |
Hãy tập tính linh động, thích nghi với những hoàn cảnh ngày càng tồi tệ hơn, thay vì chỉ nghĩ về quá khứ (Truyền-đạo 7:10). (फिलिप्पियों ४:१३) लचीला होना सीखिए, पिछली बातों पर विचार करते रहने के बजाय, इन बदतर होते हालात के अनुसार ढलना सीखिए। |
Thánh linh Đức Chúa Trời giúp những người nhận thánh linh ấy phản ánh tính rộng rãi của Ngài. 5:8) परमेश्वर की पवित्र शक्ति हमारी मदद करती है कि हम यहोवा की तरह दरियादिल बनें। |
Sinh hoạt lực Đức Chúa Trời giúp những người bước đi theo thánh linh có các đức tính nào? परमेश्वर की सक्रिय शक्ति उन लोगों में कौन-से गुण पैदा करती है, जो आत्मा के अनुसार चलते हैं? |
(Ma-thi-ơ 7:7-11) Trái của thánh linh bao gồm những đức tính như vui mừng và bình an. (मत्ती 7:7-11) आत्मा के फलों में आनंद और शांति जैसे गुण शामिल हैं। |
• Trái thánh linh bao gồm những đức tính nào? • पवित्र आत्मा के फल क्या हैं? |
Nhìn chung, chúng tôi nghĩ rằng hạn ngạch hàng tháng ,thay vì hàng ngày, cung cấp tính linh hoạt lớn hơn và môi trường an toàn hơn cho việc thử nghiệm. आमतौर पर, हमें लगता है कि दिन की मीटरिंग के मुकाबले महीने की मीटरिंग में काफ़ी कुछ किया जा सकता है. |
Chúng tôi tính toán linh hoạt kích thước bắt buộc dựa trên không gian khả dụng và kích thước màn hình của người dùng. हम उपयोगकर्ता के डिसप्ले ले लिए मौजूद स्पेस और आकार के अनुसार ज़रूरी आकार को डायनामिक रूप से मापते हैं. |
7 Cách đây hơn 6.000 năm, một tạo vật thần linh đã thách thức tính chính đáng về quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va. 7 करीब 6,000 साल पहले एक स्वर्गदूत ने यह सवाल खड़ा किया कि क्या यहोवा को हुकूमत करने का हक है? |
Trái lại, một người không có thánh linh được gọi là người có tính xác thịt, xem những điều thuộc về tâm linh là rồ dại. दूसरी तरफ, जिस इंसान पर परमेश्वर की पवित्र शक्ति नहीं होती, उसे शारीरिक इंसान कहा जाता है और उसे परमेश्वर से जुड़ी बातें मूर्खता लगती है। |
8 Thánh linh của Đức Chúa Trời có tính đa dụng vô tận. 8 परमेश्वर की पवित्र आत्मा क्या-क्या कर सकती है, इसका भी कोई हिसाब नहीं है। |
Cv 19:9—Sứ đồ Phao-lô nêu gương nào về tính siêng năng và linh động? प्रेष 19:9 —प्रेषित पौलुस ने मेहनती होने और हालात के मुताबिक ढलने में कैसे एक अच्छी मिसाल रखी? |
(Công-vụ 5:32; Ga-la-ti 5:16, 25; Rô-ma 8:5-8) Lực mạnh mẽ này có khả năng giúp tín đồ Đấng Christ sinh ra “trái của Thánh-Linh”—những đức tính tốt—và “nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở”. (प्रेरितों 5:32; गलतियों 5:16, 25; रोमियों 8:5-8) इस ज़बरदस्त शक्ति से मसीही अपने अंदर ‘आत्मा के फल,’ यानी बढ़िया गुण पैदा कर पाते हैं। यह शक्ति उन्हें ‘पवित्र चालचलन रखने और भक्ति’ के काम करने के लिए भी उकसाती है। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में linh tính के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।