वियतनामी में người phụ thuộc का क्या मतलब है?

वियतनामी में người phụ thuộc शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में người phụ thuộc का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में người phụ thuộc शब्द का अर्थ निर्भर, आश्रित, अवलंबित, परतंत्र, निर्भर करना है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

người phụ thuộc शब्द का अर्थ

निर्भर

(dependant)

आश्रित

(dependant)

अवलंबित

(dependent)

परतंत्र

(dependent)

निर्भर करना

(dependent)

और उदाहरण देखें

Theo khuôn mẫu thông thường là đàn bà phụ thuộc vào đàn ông, cũng như người nô lệ phụ thuộc vào người có tự do, và người trẻ phụ thuộc vào người già...
पुरुषों के प्रति स्त्रियों की अधीनता सामान्य रीति थी, वैसे ही जैसे दास स्वाधीन लोगों के, और जवान वृद्ध लोगों के अधीन थे। . . .
Sự cai trị của loài người không phụ thuộc vào Đức Chúa Trời đã chứng tỏ rõ ràng là không bao giờ thành công được.
यह बिलकुल साफ हो गया है कि इंसान परमेश्वर से नाता तोड़कर खुद हुकूमत करने में कभी कामयाब नहीं हो सकता।
Đôi khi họ còn là người khá bị phụ thuộc.
वह व्यक्ति कभी-कभी बहुत चिंतातुर हो जाता है।
Các nhánh: toàn bộ những người thuộc thành phần phụ của dòng dõi Áp-ra-ham
डालियाँ: वे सभी लोग, जो अब्राहम के वंश का दूसरा भाग हैं
Việc phụng sự của bạn không nên phụ thuộc vào người khác, kể cả cha mẹ của bạn.
इसलिए आप यहोवा की सेवा में जो करेंगे वह इस बात पर निर्भर नहीं होना चाहिए कि आपके माता-पिता या कोई और ऐसा करता है या नहीं।
Tôi luôn đau đớn và hầu như mọi việc đều phụ thuộc vào người khác.
मुझे आज भी दर्द होता है और लगभग हर काम के लिए मुझे दूसरों पर निर्भर रहना पड़ता है।
Và Ê-va dường như tỏ ra phụ thuộc vào người đàn ông này một cách thiếu lành mạnh.
और लगता है कि हव्वा अपने पति पर हद से ज़्यादा निर्भर थी।
Thế nhưng, ông hoàn toàn phụ thuộc vào những người chung quanh, hầu hết đều ghét ông!
मगर वह तो पूरी तरह अपने आस-पास के लोगों के रहमोकरम पर था, जिनमें से ज़्यादातर लोग उससे नफरत करते थे।
14 Đức Chúa Trời không phụ thuộc nơi loài người.
14 परमेश्वर इंसानों पर निर्भर नहीं है।
Phao-lô cho thấy Đức Chúa Trời không phụ thuộc nơi loài người như thế nào?
पौलुस किस तरह समझाता है कि परमेश्वर इंसान पर निर्भर नहीं है?
Trung bình một cái khoan được sử dụng khoảng 6 đến 20 phút trong suốt quá trình sử dụng, phụ thuộc vào người bạn hỏi.
सामान्य घरेलू पॉवर ड्रिल करीब ६ और २० मिनिट के बीच इस्तेमाल होती है अपने पूरे जीवन में, अलग अलग तरह के लोगों के हाथों में.
Có phải những người gốc Do Thái này sẽ cung cấp đủ số 144.000 người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, là những người thuộc thành phần phụ của dòng dõi Áp-ra-ham không?
क्या इसराएल राष्ट्र पूरे-के-पूरे 1,44,000 आध्यात्मिक इसराएलियों को उत्पन्न करता जो अब्राहम के वंश का दूसरा भाग बनते?
Ý định của Đức Giê-hô-va không phụ thuộc vào loài người bất toàn, những người thường không thành tín.
यहोवा किसी इंसान की वफादारी का मोहताज नहीं, वह अपने मकसद को किसी-न-किसी तरह पूरा कर ही लेता है।
Vun trồng một sự liên lạc với Đức Chúa Trời cũng giúp nhiều người nhận được một lợi ích phụ thuộc.
परमेश्वर के साथ सम्बन्ध बढ़ाने पर बहुतों को अन्य लाभ भी हुये हैं।
Thông tin bạn thấy trong mục Lập hóa đơn và thanh toán sẽ phụ thuộc vào quyền người dùng của bạn.
बिलिंग और भुगतान में दिखाई देने वाली जानकारी आपकी उपयोगकर्ता अनुमतियों पर निर्भर करेगी.
Nếu sự thành công của trang web phụ thuộc vào việc người dùng xem nhiều trang, thì tỷ lệ thoát cao là xấu.
अगर आपकी साइट की सफलता एक से अधिक पेज देखने वाले उपयोगकर्ताओं पर निर्भर है, तो, हां, उच्च बाउंस दर बुरी चीज़ है.
2 Điều người ta muốn có thể rất khác nhau, phụ thuộc vào nơi họ sống.
2 इंसान जहाँ रहते हैं, उसके हिसाब से उनकी ख्वाहिशों या चाहतों में फर्क हो सकता है।
Nhưng, những người này có thật sự độc lập, không phụ thuộc vào ai không?
मगर क्या ये लोग वाकई किसी के अधीन नहीं होते?
4 Đừng làm mình bị ô uế và nhục nhã vì một phụ nữ thuộc về một người chồng trong dân chúng.
4 मगर वह किसी ऐसी औरत के लिए खुद को दूषित और अपवित्र नहीं कर सकता, जो उसके लोगों में से किसी आदमी की पत्नी थी।
Điều này phụ thuộc vào hoàn cảnh của mỗi người.
यह हमारे हालात पर निर्भर करता है।
(Ê-phê-sô 1:10, 11) Đúng thế, Đức Giê-hô-va định trước là một số người có hạn định sẽ tạo thành một phần phụ thuộc dòng dõi người nữ của Đức Chúa Trời, và cùng Đấng Christ áp dụng lợi ích của giá chuộc cho nhiều người.
(इफिसियों 1:10, 11) जी हाँ, यहोवा ने बहुत पहले तय कर लिया था कि धरती पर से कुछ लोग, परमेश्वर की स्त्री के वंश का दूसरा भाग बनेंगे और वे मसीह के साथ मिलकर, इंसानों को छुड़ौती बलिदान से फायदा पाने में मदद देंगे।
+ 3 Sau đó, Đức Chúa Trời phán với A-bi-mê-léc trong một giấc mơ ban đêm: “Ngươi sẽ phải chết vì cớ người phụ nữ mà ngươi đem về,+ vì người thuộc về người khác và đã có chồng”.
+ 3 बाद में रात को अबीमेलेक के सपने में परमेश्वर ने उससे कहा, “अब तेरी मौत तय है, क्योंकि तूने जिस औरत को अपने पास रख लिया,+ वह शादीशुदा है और किसी दूसरे आदमी की है।”
Giống như người dân trên Sardinia, Con người thuộc về đâu là nhu cầu sinh học và không chỉ với phụ nữ.
¶ सर्दिनियाई ग्रामीणों की तरह, यह जानना एक जैविक रूप से अनिवार्य है कि हम भी संबंधित हैं, और न सिर्फ हमारे बीच की महिलाएं।
Hãy tự hỏi: “Tôi tham gia các hoạt động thiêng liêng vì là người có thiêng liêng tính hay chỉ phụ thuộc vào cha mẹ?
खुद से पूछिए: ‘क्या मैं आध्यात्मिक इंसान हूँ या अपने माता-पिता के कहने पर मसीही कामों में हिस्सा लेता हूँ?
Bài chi tiết: Trò chơi đối xứng Một trò chơi đối xứng là một trò chơi mà phần lợi cho việc chơi một chiến thuật nào đó chỉ phụ thuộc vào các chiến thuật được sử dụng, chứ không phụ thuộc vào người nào đang chơi.
एक सममित खेल ऐसा खेल होता है, जिसमें किसी विशिष्ट रणनीति के अनुसार खेलने का लाभ केवल अन्य प्रयुक्त रणनीतियों पर निर्भर करता है, न कि उन्हें खेलनेवालों पर।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में người phụ thuộc के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।