वियतनामी में viễn tưởng का क्या मतलब है?

वियतनामी में viễn tưởng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में viễn tưởng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में viễn tưởng शब्द का अर्थ काल्पनिक साहित्य, कल्पित कथा, कथा-साहित्य, कथा साहित्य संबंधी, काल्पनिक है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

viễn tưởng शब्द का अर्थ

काल्पनिक साहित्य

(fiction)

कल्पित कथा

(fiction)

कथा-साहित्य

(fiction)

कथा साहित्य संबंधी

(fictional)

काल्पनिक

(fictional)

और उदाहरण देखें

Điều đó như cộng hưởng với cái phần viễn tưởng trong đó.
तो, वह भरे हुए लग रहा थे पूरे विज्ञान कथा भाग के साथ।
Khoa học viễn tưởng
○ साइंस फिक्शन
Toán học và công nghệ máy tính là hai loại hình nghệ thuật viễn tưởng nhất.
गणित और कम्प्यूटर विज्ञान सबसे ज़्यादा कल्पनाशील कला का रूप हैं।
Sau thành công của bộ phim gốc, Lucas đã thuê tác giả khoa học viễn tưởng Leigh Brackett để viết Star Wars II với ông.
तत्पश्चात उसी वर्ष, लुकास ने विज्ञान कथा लेखक लेय ब्रैकेट को स्टार वॉर्स II लिखने के लिए अपने साथ अनुबंधित किया।
Quan điểm chung của giới học giả này là họ xem những lời tường thuật của Phúc Âm như chuyện viễn tưởng tôn giáo do nhiều người truyền lại.
दरअसल, आलोचक यह मानकर चलते हैं कि इन किताबों को परमेश्वर की प्रेरणा से नहीं लिखा गया। इसके बजाय इनमें इंसानों की लिखी कल्प-कथाओं के सिवाए और कुछ नहीं।
Anh đã xuất hiện trong phim điện ảnh đầu tay của Jason Reitman là Men, Women & Children (2014) và xuất hiện trong phim khoa học viễn tưởng của Christopher Nolan là Interstellar (2014).
चेलमेट की पहली फिल्म जेसन रेइट्मैन की नाटक फ़िल्म, मैन, विमैन एण्ड़ चिल्ड्रन(2014) थी, और बाद में वे क्रिस्टोफ़र नोलन की विज्ञान-फंतासी फिल्म इंटरस्टेलर (2014) में दिखाई दिये।
Asimov được dẫn lời nói rằng kịch bản này sẽ là "bộ phim khoa học viễn tưởng đầu tiên thực sự trưởng thành, phức tạp, đáng giá từng được làm ra."
असिमोव ने कहा कि एलीसन के स्क्रीनप्ले से "पहली वास्तविक तौर पर वयस्क, जटिल, तथा अच्छी साइंस फिक्शन फिल्म" का निर्माण संभव हो सकेगा।
Cũng trong thời gian đó tôi trở nên rất hứng thú với khoa học vũ trụ, một lần nữa, do ảnh hưởng của khoa học viễn tưởng, khi còn là một đứa trẻ.
उसी समय मुझे अंतरिक्ष विज्ञान में बहुत दिलचस्पी हो रही थी-- यह बचपन से चलती आ रही विज्ञान कल्प के प्रभाव थे।
Những tính cách hung bạo xấu xa này thường được thể hiện đậm nét hơn qua các nhân vật hung bạo trong nhiều trò chơi điện tử và phim khoa học viễn tưởng.
कई वीडियो गेम्स और साइन्स फिक्शन फिल्मों में कई खूँखार पात्र अकसर ऐसे ही गुण दिखाते हैं।
Ông cũng sáng tác rất nhiều truyện ngắn, trong đó có "Nighfall", tác phẩm đã được Science Fiction Writers of America bầu chọn là truyện ngắn khoa học viễn tưởng hay nhất mọi thời đại năm 1964.
उनके द्वारा लिखी गयी अनेकों लघु कथाओं में से एक है "नाईटफॉल" जिसे 1964 में अमेरिका के साइंस फिक्शन लेखकों द्वारा अब तक की सर्वश्रेष्ठ लघु साइंस फिक्शन कहानी के रूप में चुना गया था।
Vậy nên 1 trong những đề án tôi yêu thích nhất là mang tất cả chúng lại với nhau cho một bức hình chân dung nghệ thuật của một nhà văn viết truyện khoa học viễn tưởng Philip K.
तो मेरी पंसदीदा योजनओं में से एक था इन चीज़ों को साथ में लाना विज्ञान परिकल्पना लेखक फिलिप के डीक के यंत्र मानव के कलात्मक प्रर्दशन के लिए,
Ta biến sự thật thành các phép so sánh và ẩn dụ, và cả viễn cảnh tưởng tượng nữa.
हम तथ्यों को अलंकार और मुस्कान में बदलते हैं और कल्पनाओं में भी बदलते हैं |
Và tôi đã luôn miệt mài ngấu nghiến đọc sách, sách viễn tưởng chúng đã đưa tôi đến những thế giới khác và làm thỏa mãn, qua những câu chuyện của chúng, sự tò mò vô độ của tôi.
और मैं हमेशा एक किताब में लीन था, विज्ञान कथा की एक पुस्तक जो मेरे मन को दूसरी दुनिया ले गयी, और संतुष्ट, एक कथा के रूप में, इस अतोषणीय जिज्ञासा की भावना जो मुझ में थी|
Một chuyện không thể làm 20 năm trước, khi ý tưởng của việc học bất kỳ ngôn ngữ nào bạn muốn trong túi của bạn, đến từ điện thoại của bạn, như khoa học viễn tưởng đối với những người sành điệu.
२० साल पहले नहीं कर पाता जब यह विचार, कि जो भाषा आप चाहें, वो आपकी जेब में हो, आपके फ़ोन से आती हुई, हर सुविज्ञ व्यक्ति को एक वैज्ञानिक परिकल्पना की तरह लगता।
Theo lời kể của Fred Patten - 1 người có thâm niên lâu năm trong Furry Fandom, khái niệm về Furry có nguồn gốc từ 1 Hội nghị Khoa học Viễn tưởng vào năm 1980, khi 1 nhân vật vẽ bởi Steven Gallacci Albedo Anthropomorphics đã bắt đầu 1 cuộc thảo luận về nhân vật Anthropomorphics trong Tiểu thuyết Khoa học Viễn tưởng.
प्रशंसक इतिहासकार के अनुसार फ्रेड खड़ाऊँ, फररी की अवधारणा को १९८०, में एक विज्ञान गल्प सम्मेलन, जब एक चरित्र से ड्राइंग में जन्म लिया स्टीव गैलक्सी की एल्बिडो अंथ्रोपोमोर्फिक्स विज्ञान कथा उपन्यास में मानवरूपी पात्रों में से एक चर्चा शुरू कर दिया।
Và có thể là một tia sáng nhỏ rọi vào những gì sẽ có thể diễn ra tron vài thập kỷ nữa khi ta bắt đầu có những cơ thể nửa người nửa máy phục vụ cho việc khám phá hoặc những thứ khác trong số những tương lai sau - con người mà tôi có thể tưởng tượng với cương vị là một người hâm mộ khoa học viễn tưởng.
यह सब झलकें हो सकती है अगले कुछ सालों में होने वाली बातों की जब हमारे पास साईबोर्ग देह होंगे अन्वेषण या अन्य कार्यो के लिए कई तरह के मानव जाती के विदुर भावी सौदे में जो मैं कल्पना कर सकूँ, एक विज्ञान कथा प्रशंसक होने के नाते।
Nhưng khi viễn cảnh ta tưởng tượng nên đột ngột xoay 180 độ thành cái gì đó hoàn toàn bất ngờ, ta phá ra cười.
पर अचानक जैसे ही जो हमने सोचा था वो पूरी तरह से अप्रत्याशित द्रश्य में बदल जाता है, तब हम हँसते है |
Cái tưởng đã mất vĩnh viễn nay được lại!
जो उसे लगता था कि हमेशा के लिए खो गया है, वह फिर से बहाल कर दिया जाता है!
Hãy tưởng tượng mọi vũ khí chiến tranh sẽ bị hủy phá vĩnh viễn!
सोचिए तो सही, वह कैसा समय होगा जब युद्ध के सारे हथियारों को तहस-नहस कर दिया जाएगा!
Tín đồ thật của Đấng Christ tin tưởng rằng giải pháp vĩnh viễn cho vấn đề trẻ em bị cưỡng bức lao động là chính phủ thế giới sắp đến mà Kinh Thánh gọi là “Nước Trời”.
सच्चे मसीहियों को विश्वास है कि आनेवाली विश्व सरकार जिसे बाइबल “स्वर्ग का राज्य” कहती है, बाल-श्रम की समस्या का स्थायी समाधान है।
Tại sao bạn có thể tin tưởng rằng thế giới mới sẽ không bị kẻ ác làm hỏng vĩnh viễn?
हम क्यों पूरे यकीन के साथ कह सकते हैं कि नई दुनिया में दुष्ट लोग नहीं होंगे?

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में viễn tưởng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।