hindrun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hindrun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hindrun trong Tiếng Iceland.
Từ hindrun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trở ngại, sự cản trở, trở lực, chướng ngại, vật chướng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hindrun
trở ngại(obstacle) |
sự cản trở(hindrance) |
trở lực(hindrance) |
chướng ngại(barrier) |
vật chướng ngại(impediment) |
Xem thêm ví dụ
(Jobsbók 38:9) Á fyrsta „deginum“ tók þessi hindrun að þynnast og dreifð birta gat því komist í gegnum andrúmsloftið. (Gióp 38:9) Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
Og ég er fullviss um að engin hindrun, fórn eða missir er nokkuð í samanburði við þá dásamlegu blessun sem Guð hefur heitið okkur. Tôi tin chắc tất cả những trở ngại, hy sinh, mất mát không thể sánh bằng những ân phước tuyệt vời mà Đức Chúa Trời yêu thương ban cho. |
Hindrun, hindrun. Chướng ngại, chướng ngại. |
En varnir hennar eru engin hindrun fyrir hinn alvalda sem „lagði veg yfir [Rauðahafið] og braut yfir hin ströngu vötn“ — eflaust Jórdan. Nhưng các công sự phòng thủ của Ba-by-lôn không phải là trở ngại đối với Đấng Toàn Năng, Đấng trước đó đã “mở lối trong [Biển Đỏ] và đường vượt qua dòng nước mạnh”—có lẽ là dòng sông Giô-đanh. |
Ég kem langt að til að tryggja að engin hindrun verði. Tôi đã đi rất xa để đảm bảo không có gì can thiệp vào. |
Og hann byrjaði að hlaupa, skemmtiferðamaður yfir ósýnilega hindrun, og kom höfuð yfir hæla í sitjandi stöðu. Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi. |
Ég vissi að ég gat gert þetta að stökkpalli til þroska eða gert það það að hindrun. Em biết em có thể để cho thử thách này làm cho em tăng trưởng hoặc để cho nó thành một cái rào cản cho sự tăng trưởng của em. |
18. (a) Hvað er oft stór hindrun í vegi tjáskipta? 18. a) Cái gì thường là sự ngăn trở chính cho sự liên lạc? |
Er það að við höfum aldrei séð Krist hindrun fyrir því að fylgja fordæmi hans? Vì chưa hề thấy Giê-su, chúng ta có gặp trở ngại nào để làm theo gương mẫu của ngài không? |
□ Hvernig er hægt að yfirstíga algenga hindrun í vegi tjáskipta innan fjölskyldunnar? □ Làm sao có thể vượt qua một trở ngại thường gặp phải trong mối liên lạc giữa những người trong gia đình? |
Lítur þú á nýjar útgáfur sem hjálp til að skilja Biblíuna eða hindrun? Bạn nghĩ những bản dịch Kinh Thánh là công cụ trợ giúp hay rào cản trong việc hiểu nội dung của Kinh Thánh? |
Þess vegna er mikilvægt að við reynum allt hvað hægt er til að yfirstíga hverja þá hindrun sem gæti tálmað því að við næðum til allra með fagnaðarerindið. Do đó, điều quan trọng là chúng ta cố gắng hết sức để vượt qua mọi trở ngại có thể ngăn cản chúng ta đem tin mừng đến cho mỗi người. |
Þessi þróun getur verið blessun eða hindrun, eftir því hvernig þessari tækni er beitt, . Tùy vào cách sử dụng công nghệ, những tiến bộ này có thể là một phước lành hay một vấn đề. |
Efratfljótið var óárennileg hindrun fyrir menn, en fyrir Jehóva var það eins og vatnsdropi á rauðglóandi yfirborði. Sông Ơ-phơ-rát là một chướng ngại vật to lớn đối với loài người, nhưng đối với Đức Giê-hô-va thì nó như giọt nước trên mặt phẳng nóng hực. |
20 Þegar þú yfirstígur hverja hindrun af annarri munt þú öðlast „gnótt friðar.“ 20 Mỗi lần bạn thắng một cớ làm sa ngã thì bạn sẽ đạt được “bình-yên lớn” (Thi-thiên 119:165). |
33 En hinn kvænti ber fyrir brjósti það, sem heimsins er, hversu hann megi þóknast konu sinni. Þar er því munur á, því að hindrun er á vegi hans. 33 Song ai có vợ, thì hãy chăm lo những việc thuộc thế gian, cách thức mình có thể làm hài lòng vợ mình; vậy nên có một sự khác biệt, vì kẻ đó bị cản trở. |
18. (a) Hvernig gætu bræur, jafnvel án þess að ætla sér, verið okkur hindrun í kapphlaupinu um lífið? 18. a) Thế nào vài anh em vì vô tình mà có thể ngăn chận chúng ta trong cuộc đua để đạt sự sống? |
Hvaða hindrun yfirsteig systir til að taka þátt í þjónustunni? Một chị đã vượt qua được trở ngại nào để dự phần trong thánh chức? |
Löng flutningalest, sem nálgast hindrun á brautinni, getur ekki vikið út af sporinu og það er litlu auðveldara að stöðva hana. Khi đoàn xe lửa dài chở hàng hóa gặp một vật nằm chắn đường, nó không thể nào quẹo đi nơi khác được, và ngừng lại cũng không phải là dễ dàng. |
Að fara með París til kirkjunnar Saint Peter, eða ég mun draga þig á hindrun þangað. Để đi với Paris Saint Peter của Giáo Hội, tôi sẽ kéo ngươi trên một chổ kia trở ngại. |
Mundu að aldur er engin hindrun. Xin nhớ là tuổi tác không thành vấn đề. |
16 Þá stendur eftir aðeins ein stór hindrun í vegi friðarins: Satan djöfullinn sjálfur. 16 Đến lúc đó chỉ còn một trở ngại lớn cho nền hòa bình: Sa-tan Ma-quỉ. |
Þú mátt vera viss um að engin hindrun er svo stór að þeir sem elska lögmál Jehóva geti ekki yfirstigið hana! — Lúkas 16:10. Bạn hãy tin chắc rằng không có trở ngại nào mà những người yêu mến luật pháp Đức Chúa Trời lại chẳng thắng được! (Lu-ca 16:10). |
Biturð getur reynst vera hindrun hjá sumum. Sự cay đắng có thể cản trở một số người. |
21 Góg lítur á hið andlega óðal kristinna manna sem auðunnið ‚bændabýlaland‘ og gerir því allsherjarárás til að afmá þessa hindrun í vegi þess að hann ráði algerlega yfir mannkyninu. 21 Gót coi tình trạng thiêng liêng của tín đồ đấng Christ như “đất có làng không có thành-quách”, tức dễ chiến thắng, vậy hắn dốc sức để loại bỏ điều cản trở hắn hoàn toàn kiểm soát loài người (Ê-xê-chi-ên 38:11). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hindrun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.