hinn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hinn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinn trong Tiếng Iceland.

Từ hinn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cái ấy, việc ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hinn

cái ấy

pronoun

việc ấy

pronoun

Xem thêm ví dụ

Leyfið mér að segja ykkur að hvorki ég né hinn átta ára gamli Riley vissum að það væri verið að taka mynd af okkur.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
Hverjar ættu að vera tilfinningar okkar til Jehóva eftir að við höfum íhugað hinn mikla mátt sem birtist í sköpunarverki hans?
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
5 Jehóva, ‚hinn eilífi Guð,‘ er „athvarf“ okkar eða andlegt skjól.
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.
Hinn var á leið yfir þegar hann heyrði skothvell.
Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng.
Fyrst þessi er fundinn veit ég hvar hinn leynist.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Hinn réttvísi og kærleiksríki Guð okkar getur ekki umborið þetta endalaust.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
Síðar benti Ritningin á að ‚hinn gamli höggormur‘ væri Satan djöfullinn.
Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”.
Ūađ var Potter og hinn mađurinn.
Ðó là Potter và 1 gã nữa
Hinn táknræni riddari rauða hestsins hefur tekið friðinn burt af jörðinni síðan 1914.
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
* Til þess að ná æðsta stigi himneska ríkisins verður maðurinn að gjöra hinn nýja og ævarandi hjónabandssáttmála, K&S 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
6 Sérstök ræða, sem ber heitið „Sönn trúarbrögð mæta þörfum mannkynsins,“ verður flutt í flestum söfnuðum hinn 10. apríl næstkomandi.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
En um leið og hinn nýi kemur í ríkissalinn tekur allur söfnuðurinn þátt í að sýna honum fram á sannleikann.
Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật.
9 Hvorki abeygir hinn smái sig né lægir hinn mikilsvirti sig, og því skaltu ekki fyrirgefa þeim.
9 Và kẻ hèn akhông chịu cúi đầu, người sang chẳng chịu hạ mình; vì thế, xin Ngài đừng tha họ.
Hinn andlegi kvíði ágerðist eftir því sem leið á kvöldið.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Í uppfyllingu spádómsins fer hinn reiði konungur norðursins í herför gegn fólki Guðs.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Þegar Páll segir „allur Ísrael“ er hann að tala um allan hinn andlega Ísrael, það er að segja kristna menn sem heilagur andi hefur útvalið.
Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh.
Ljóð Davíðs lýsir fagurlega að Jehóva sé hinn sanni Guð og verðskuldi algert traust okkar.
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
* Sá sem ekkert gjörir, fyrr en honum er boðið það, sá hinn sami er fordæmdur, K&S 58:29.
* Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29.
Hinn ævarandi og almáttugi Guð, skapari þessa víðáttumikla alheims, muni tala til þeirra sem koma til hans með einlægt hjarta og einbeittan huga.
Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự.
Korinta var erilsöm viðskipta- og heimsborg, alræmd um allan hinn grísk-rómverska heim fyrir siðlaust líferni.
Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân.
Og það gerði hann hinn 14. nísan árið 33.
Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN.
● Með hvaða hætti má segja að hinir smurðu biblíunemendur í heild mynduðu hinn ‚trúa og hyggna þjón‘ í Matteusi 24:45-47?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
Ef við sárbænum hann um að láta okkur ekki falla þegar við verðum fyrir freistingu, þá hjálpar hann okkur þannig að Satan, ‚hinn vondi,‘ sigri okkur ekki.
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
„Drottinn er hinn sanni Guð,“ hrópaði fólkið eftir að Jehóva hafði sýnt mátt sinn.
Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!”
Spámaðurinn Jesaja boðaði: „[Guð] mun afmá dauðann að eilífu, og hinn alvaldi [Jehóva] mun þerra tárin af hverri ásjónu.“ — Jesaja 25:8.
Nhà tiên tri Ê-sai báo trước: “[Đức Chúa Trời sẽ] nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt”.—Ê-sai 25:8.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.