hiti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hiti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiti trong Tiếng Iceland.

Từ hiti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cơn sốt, nhiệt độ, sốt, nhiệt độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hiti

cơn sốt

noun

nhiệt độ

noun

sốt

noun

nhiệt độ

noun

Xem thêm ví dụ

Innri hiti jarðar stafar af þeim hita sem eftir stendur frá því að jörðin fyrst myndaðist (um 20%) og hitanum sem myndast við orkuna sem losnar úr læðingi við klofnun geislavirkra samsætna (um 80%).
Nội nhiệt của Trái Đất được tạo ra bởi sự kết hợp của nhiệt dư được tạo ra trong các hoạt động của Trái Đất (khoảng 20%) và nhiệt được tạo ra do sự phân rã phóng xạ (khoảng 80%).
Og kjarkleysi getur á skammri stundu dregið allan þrótt úr kristnum manni, jafnauðveldlega og steikjandi hiti getur látið maraþonhlaupara örmagnast á skammri stundu.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
Hún segir: „Um miðbik tíðahringsins gat allt aukaálag eða áreiti framkallað mígrenikast, til dæmis erfið vinna, hiti, kuldi, hávaði og jafnvel mikið kryddaður matur.
Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu.
Hiti, raki og hryđjuverk.
Nóng, ẩm, khủng bố.
Jóhannesi postula var sagt: „Eigi mun þá framar hungra og eigi heldur framar þýrsta og eigi mun heldur sól brenna þá né nokkur hiti.
Nếu bạn đã làm đúng theo những đường lối công bình của Đức Giê-hô-va, vậy thì chắc chắn bạn đã bắt đầu hưởng những tình trạng được hứa trước, được gọi cách thích hợp là “địa-đàng thiêng liêng” rồi.
Þar sem að mestur hiti stafar af niðurbroti geislavirkra samsætna, telja vísindamenn að snemma í sögu jarðar, áður en samsætur með stuttan helmingunartíma brotnuðu allar niður, hafi hitamyndun í jörðinni verið mun meiri.
Vì sự phân rã phóng xạ cung cấp phần lớn nhiệt, các nhà khoa học tin rằng trong lịch sử sớm của Trái Đất, trước khi các đồng vị có chu kỳ bán rã ngắn cạn kiệt, sự sinh nhiệt của Trái Đất còn cao hơn nhiều.
(Opinberunarbókin 14: 6, 7) Við munum fyllast lotningarblöndnum ótta við þann dóm er brennandi hiti Harmagedón brennir heim Satans upp til agna.
Chúng ta sẽ chứng kiến sự phán xét đó với lòng khiếp sợ khi sức nóng hừng hực của Ha-ma-ghê-đôn thiêu hủy thế gian của Sa-tan thành tro bụi.
Aðeins brot af því nær til jarðarinnar sem hiti og ljós en það er nóg til að viðhalda öllu lífi hér á jörð.
Chỉ một phần nhỏ của nó mang sức nóng và ánh sáng đến trái đất, nhưng số lượng đó đủ để duy trì mọi vật sống trên đất.
En sá hiti.
Chúa ơi, nóng!
Þess vegna má svo að orði komast að ‚hvorki sól né nokkur hiti brenni þá.‘
Đó là lý do tại sao, nói theo nghĩa bóng, «cũng không có mặt trời, hoặc cơn nắng gắt nào hại đến họ».
Sums staðar var allt morandi í moskítóflugum, mikill hiti og raki, rottur, sjúkdómar og stundum lítið til af mat.
Có những nơi chúng tôi phải đối phó với muỗi, chuột, cái nóng gay gắt và độ ẩm cao, bệnh tật và đôi khi là thiếu thực phẩm.
Úti var 3 gráðu hiti – þetta var kalt og blautt vetrarkvöld í Kentucky – og Sailor var einungis í stuttbuxum, stuttermabol og einum sokk.
Nhiệt độ là 38 độ Fahrenheit (hay 3 độ C)—đó là một đêm giá lạnh, trời mưa giữa mùa đông ở Kentucky—và Sailor chỉ mặc có mỗi cái quần sọt, áo thun và một chiếc vớ.
Ūarna er gríđarlegur hiti.
Sức nóng sẽ làm gây hại cho con tàu.
Hún varar við meiðslum sem of mikill hiti eða kuldi gætu orsakað.
Nó báo trước về chấn thương nào vì quá nóng hay quá lạnh có thể xảy ra.
Í Skotlandi hefur mælst minnstur hiti í Bretlandi, -27,2°C í Braemar í Grampian-fjöllum 11. febrúar 1895.
Tuy nhiên, nhiệt độ tại Scotland nhìn chung là thấp hơn so với phần còn lại của Anh Quốc, nhiệt độ thấp nhất từng ghi nhận được tại Anh Quốc là -27,2 °C đo tại Braemar trên dãy Grampian vào ngày 11 tháng 2 năm 1895.
Göngur ála aukast þegar hiti lækkar að hausti.
Chờ khuôn thật nóng mới đổ bột vào.
„Í stað kaldrar golu og fjallasýnar er steikjandi hiti og sítrónutré eins langt og augað eygir,“ segir Dustin.
Dustin cho biết: “Thay vì những làn gió mát mẻ và quang cảnh núi non, nơi đây nóng khủng khiếp, nhìn đâu cũng thấy toàn là chanh”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.