hlásit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hlásit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlásit se trong Tiếng Séc.
Từ hlásit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là đăng ký, đòi, ghi tên, sách, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hlásit se
đăng ký(register) |
đòi
|
ghi tên
|
sách(register) |
chỉ(register) |
Xem thêm ví dụ
Je čas hlásit se do práce. Đên giờ báo cáo chi tiết công việc. |
Hlásit se vám, pane? Trình diện với ngài? |
A přesně od této chvíle se přestane hlásit, nesnaží se být povýšená, nepouští se do nových projektů, neříká " Já. Và đúng là ngay từ lúc đó, cô ấy không còn giơ tay nữa, cô ấy không mong muốn sự thăng tiến, cô ấy không nhận lấy những dự án mới, cô ấy không nói " Tôi. |
Nemusím ti hned hlásit, když se sejdu s někým z Bílého domu. Nếu tôi có một cuộc họp ở Nhà Trắng, tôi không cần phải giãy bày với chị, Julia. |
Otázka, do jaké míry byly církve zapojeny do nacistické politiky, je stále předmětem rozhořčených sporů, ale svědkové Jehovovi jsou v knize Betrayal označeni jako „náboženská skupina, která odmítla hlásit se k tomuto režimu nebo s ním spolupracovat“. Trong khi những nhà thờ dính líu đến chính trị Quốc Xã vẫn còn là đề tài tranh luận sôi nổi, sách Betrayal gọi Nhân Chứng Giê-hô-va là “một nhóm người từ chối tán thành hay là hợp tác với chế độ đó”. |
Mám se hlásit u velitele Jensena. Tôi tới trình diện Chỉ huy trưởng Jensen. |
Jak nám teokratická škola pomáhá ‚předkládat Bohu oběť chvály a veřejně se hlásit k jeho jménu‘? Trường Thánh Chức Thần Quyền giúp chúng ta ‘dâng tế-lễ bằng lời ngợi-khen cho Đức Chúa Trời và xưng danh Ngài ra’ qua những cách nào? |
Budete se hlásit v Urbaně v 8 hodin. Có mặt tại sân chơi ở Urbana lúc 8 giờ. |
Jakožto Jehovovi svědkové bychom měli být vždy připraveni ‚veřejně se hlásit k jeho jménu‘. (Hebr. Chúng ta có tìm dịp để chia xẻ tin mừng với người khác qua cách chính thức và bán chính thức không? |
Řečník pak na zážitku jedněch misionářů z Afriky ukázal, jak je důležité k Jehovovu jménu se hlásit. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cho người khác biết về danh Đức Giê-hô-va, anh diễn giả kể kinh nghiệm của một giáo sĩ ở châu Phi. |
Bude se hlásit na Divizi. Hắn sắp trình diện với Division. |
Ale mám se hlásit na nový post, pane. Tôi sẽ báo cáo về vấn đề của tôi ngay tại đây sao thưa ngài? |
Má se hlásit zítra ve čtyři hodiny. Cổ phải trình diện ngày mai lúc 4 giờ. |
Budeš se hlásit mně, to, co jsi viděl, mi popíšeš tak, jak jsi to viděl. Ngươi sẽ báo cáo lại cho ta, miêu tả những gì ngươi đã thấy đúng theo thực tế. |
Budou se hlásit, ale my neodpovíme. Họ báo cáo, nhưng ta không hồi âm. |
Sbalím se a budu se hlásit na palubě... Tôi sẽ thu xếp và thông báo cho bộ phận quản lý tàu... |
Musím se hlásit, nebo mě vyhodí z práce Tôi phải gọi thông báo việc nếu không muốn bị sa thải |
Má se hlásit v sekci C. Tôi phải đến báo cáo với tiểu đội C. |
Pokud souhlasíš, měli bychom se hlásit flotile. Về việc báo cáo lại việc này với Hải quân. |
Ani si nevšimnete a bude se hlásit na vysokou. Trước khi cô nhận ra, thì con bé đã tới tuổi vào đại học rồi. |
Musí odevzdat cestovní pas a zbraně a dvakrát týdně se hlásit policii. Cảnh sát tịch thu hộ chiếu của bà và yêu cầu bà phải lên gặp họ ba lần một tuần. |
Měla bych se hlásit, kde je... Tôi phải đi điểm danh rồi, vậy nên tôi phải đi hướng nào...? |
Budu se hlásit zítra. Ngày mai tôi sẽ trình diện. |
Měli jsme učitele, kteří nás učili, jak se rukama hlásit ve třídě, ne se jenom vzdávat. Jediné, čeho bychom se měli vzdát, je myšlenka, že nejsme hodni tohoto světa. Chúng tôi có thầy giáo, người dạy chúng tôi giơ tay, không phải chỉ để xin hàng, và điều duy nhất chúng tôi nên từ bỏ là thành kiến rằng chúng tôi không đáng sống trên đời. |
Když jsme se dostali na sjezd, měl jsem se hlásit u stolku pro průkopnickou službu a tam jsem měl dostat další úkol. Khi đến địa điểm đại hội, tôi đi tìm ban phụ trách về người tiên phong để xin nhiệm sở khác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlásit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.