hlutur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hlutur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlutur trong Tiếng Iceland.
Từ hlutur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vật, điều, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hlutur
vậtnoun Hann hefur verið kallaður flóknasti hlutur sem fundist hefur í alheiminum. Một số người nói nó là vật phức tạp nhất trong các vật được phát hiện trong vũ trụ cho tới nay. |
điềunoun Er til nokkur hlutur sem ūú hefur gert sem er gķđur? Có một điều cậu đã làm là tốt phải không? |
thứnoun Í framhaldinu fer hann á vefsíðu til að kanna hvort hlutur, sem hann langar til að kaupa, hafi lækkað í verði. Nhân tiện, anh vào một trang web để xem thứ anh muốn mua đã giảm giá chưa. |
Xem thêm ví dụ
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Næstum næsta augnabliki a dásamlegur hlutur gerðist. Hầu như thời điểm tiếp theo là một điều tuyệt vời xảy ra. |
MERCUTIO The pox slíkra antic, lisping, áhrif fantasticoes; þessum nýja útvarpsviðtæki í kommur - ́By Jesu, mjög gott blað - mjög mikill maður - mjög góð hóra! " - Af hverju er þetta ekki lamentable hlutur, grandsire, að við ættum að vera svona bæklaður með þessum undarlega flugur, þessir tísku- mongers, þessir pardonnez- Moi er, sem standa svo mikið á nýju formi sem þeir geta ekki sitja á vellíðan á gamla bekknum? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
Það verður hinsegin hlutur, til að vera viss! Đó sẽ là một điều đồng tính, chắc chắn! |
Hann hefur verið kallaður flóknasti hlutur sem fundist hefur í alheiminum. Một số người nói nó là vật phức tạp nhất trong các vật được phát hiện trong vũ trụ cho tới nay. |
Boeun er ekki hlutur. Boeun có phải là món đồ đâu mà. |
" Já, " sagði Dickon, eins og ef það var mest náttúrulega hlutur í heimi, " hann er " callin einhver hann er vinur. " Aye, " ông Dickon, như thể nó là điều tự nhiên nhất trên thế giới ", ông callin ́ một trong một số ông bạn với. |
" Þú getur treyst á mig fyrir öll þessi tegund af hlutur, Corky, " sagði ég. " Bạn có thể đếm trên tôi cho rằng tất cả các loại của điều, Corky, " tôi nói. |
Ég hugsađi ađ ūú værir undurfegursti hlutur sem ég hefđi nokkurn tímann séđ. Anh đã nghĩ em là điều tuyệt vời nhất anh từng gặp trong đời. |
Var enginn sá hlutur í höll Hiskía eða nokkurs staðar í ríki hans, að eigi sýndi hann þeim.“ — Jesaja 39: 1, 2. Phàm vật chi trong cung và trong cả nước mình, chẳng có tí gì là Ê-xê-chia chẳng cho các sứ-thần xem đến”.—Ê-sai 39:1, 2. |
" Hún var sætur, mjög hlutur og hann myndi hafa gengið um allan heim til að fá hana gras blað o ́hún vildi. " Cô ấy là một điều ngọt ngào, xinh đẹp và anh ta đã đi trên toàn thế giới để có được một cô cỏ ́lưỡi o cô muốn. |
„ÖLLU er afmörkuð stund og sérhver hlutur undir himninum hefur sinn tíma.“ “Phàm sự gì có thì-tiết; mọi việc dưới trời có kỳ định” (Truyền 3:1). |
Hlutur 151 á gallalista dagsins. Chúng là số 151 trên danh sách thiết bi. chạy không ổn đi.nh. |
" Sem reglu, " sagði Holmes, " the fleiri furðulega hlutur er minna dularfulla það reynist vera. " Như một quy luật, " Holmes, " một điều kỳ lạ hơn là ít bí ẩn, nó chứng minh được. |
„Öllu er afmörkuð stund, og sérhver hlutur undir himninum hefir sinn tíma.“ — PRÉDIKARINN 3:1. “Phàm sự gì có thì-tiết; mọi việc dưới trời có kỳ định”.—TRUYỀN-ĐẠO 3:1. |
Með allri tæknivæðingunni hefur það orðið æ hversdagslegri hlutur að hringja heimsálfa á milli. Vì thế giới trở nên tân tiến hơn, nên việc liên lạc bằng điện thoại với người ở bên kia lục địa trở thành thói quen của nhiều người. |
Hvort sem þú ert vottur Jehóva eða í hópi þeirra milljóna, sem eru að nema orð Guðs með þeim, skaltu íhuga þessi sannindi: „Öllu er afmörkuð stund, og sérhver hlutur undir himninum hefir sinn tíma.“ Dù bạn là Nhân-chứng Giê-hô-va hoặc bạn đang chân thành học hỏi Lời của Đức Chúa Trời cùng với hàng triệu người khác đang kết hợp với Nhân-chứng, hãy chú ý đến lẽ thật này: “Phàm sự gì có thì-tiết; mọi việc dưới trời có kỳ định” (Truyền-đạo 3:1). |
Þú ert svo sætur lítill hlutur. Cháu thật dễ thương. |
Samt skiptir okkar hlutur máli, því að við skiptum máli. Tuy nhiên, phần vụ của chúng ta là quan trọng–vì chúng ta là quan trọng. |
Vaxandi lögleysi hefur gert menn afhuga kærleikanum, og góðvild gagnvart náunganum er ekki lengur sjálfsagður hlutur. “Tội-ác thêm nhiều” khiến người ta không tỏ tình yêu thương, và tình láng giềng không còn là chuẩn mực nữa. |
Skyrbjúg knave - Biðjið þér, herra, orð, og eins og ég sagði þér, unga dama tilboðið mitt mig spyrjast þér út, hvað hún bað mig að segja að ég mun halda til mín, en fyrst þá skal ég segja þér, ef þér ætti að leiða hana inn í paradís heimskur, eins og þeir segja, það var mjög brúttó konar hegðun, eins og þeir segja: fyrir gentlewoman er ungur, og því, ef þú ættir að takast tvöfaldur með henni, sannarlega það var illa hlutur til að bjóða einhverju gentlewoman, og mjög veikt að fást. Scorbut bồi - Hãy cầu nguyện, thưa ông, một từ: và, như tôi đã nói với bạn, thầu phụ nữ trẻ tuổi của tôi cho tôi hỏi bạn ra ngoài, sư thầy tôi nói rằng tôi sẽ giữ cho bản thân mình: nhưng trước tiên hãy để tôi nói cho các ngươi, nếu các ngươi nên dẫn cô vào một thiên đường của đánh lừa, như họ nói, nó là một tổng loại hành vi, như họ nói: cho thị nư trẻ, và, do đó, nếu bạn phải đối phó hai lần với cô ấy, thực sự nó đã được bị bệnh là một điều để được cung cấp cho bất kỳ thị nư, và xử lý rất yếu. |
Alice hélt að allt hlutur mjög fáránlegt, en þeir litu allir svo alvarleg að hún gerði ekki þora að hlæja, og, eins og hún gat ekki hugsað um neitt að segja, laut hún einfaldlega, og tók thimble, útlit eins hátíðlegur og hún gat. Alice nghĩ rằng toàn bộ điều rất vô lý, nhưng tất cả đều trông rất nghiêm trọng rằng cô ấy đã làm không dám cười, và, khi cô không thể nghĩ về bất cứ điều gì để nói, cô chỉ cúi đầu, và đã thimble, tìm kiếm trang nghiêm như cô có thể. |
Dustin er ađstođarforstjķri og yfirmađur forritunar og hans 5% hlutur er tekinn af minni eign. Dustin là phó chủ tịch và trưởng bộ phận lập trình và 5% của cậu ấy trích từ phần của tớ. |
Hvar Juliet lífi, og hver köttur og hundur, og litla mús, hvert unworthy hlutur, Trường hợp người Juliet cuộc sống; và mỗi con mèo, chó, chuột nhỏ, thì những thứ không xứng đáng, |
Hinsegin hlutur til sjá tóma ermi koma á þig svona! Queer điều để xem một tay áo trống đến với bạn như thế! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlutur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.