hodně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hodně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hodně trong Tiếng Séc.
Từ hodně trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhiều, lắm, rất, rất nhiều, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hodně
nhiều(lot) |
lắm(very) |
rất(right) |
rất nhiều(a lot) |
quá(very) |
Xem thêm ví dụ
Byli tam lidé, právě jsem ukázala několik příkladů, kteří jsou úžasní, kteří věří v práva žen v Saúdské Arábii. Snaží se, i když musí také čelit hodně nenávisti, kvůli jejich nahlas vyjádřeným názorům. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Zjistil jsem, že ať už jsou okolnosti jakékoli, jsem toho hoden. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
V mnoha zemích se dává pokřtít hodně mladých lidí. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
Ten rok jsem se hodně zajímal o nejrůznější výzkumy a rozmanitá data na téma štěstí. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
Jeho UI se učí o hodně rychleji než jakákoli organická inteligence. Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác. |
A docela jistě někteří už dávno vyhrabávali požární hydranty ze sněhu a hodně lidí to dělá nyní. Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. |
Našla se hodně ráno. Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay. |
To je hodně dolarů daňových poplatníků, utracených na vyšetření činu služby veřejnosti. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
V Bibli nacházíme hodně příkladů toho, kdy Jehova udělal něco nečekaného. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
Oklamal hodně lidí tak, že nevěří v jeho existenci. (2. Korinťanům 4:4) Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4. |
Hodně štěstí. Chúc may mắn. |
Pokud se podíváme zpět na první roky minulého století, zjistíme, že poznání bylo na mrtvém bodě, odehrávalo se hodně pří mezi následovníky Mendela a následovníky Darwina. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Neumíš si představit jak hodný na nás byl. Con không biết ông ấy tốt với ta thế nào đâu |
Po psychické stránce mu hodně pomohlo, že mluvil se staršími v křesťanském sboru a že vyhledal odbornou pomoc. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
Tyto jeany stály hodně práce. Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công. |
Kolem Wikipedie tedy vznikne hodně příležitostí po celém světě. Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới. |
Toto společenství nás může stále provázet, jsme-li toho hodni. Sự đồng hành này có thể tiếp tục thuộc về chúng ta nếu sống xứng đáng. |
Hodně štěstí, milý Frankie Mừng sinh nhật, Frankie thân mến |
Mívala v něm deset listů papíru najednou, a do klapek musela hodně tlouct, aby se písmena vůbec otiskla. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Z vás dvou bude hodně peněz. Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó. |
Hodně štěstí kamaráde. Chúc may mắn, bạn của tôi. |
Lola je hodná holka. Lola không có gì sai. |
Zde je náš hlavní hrdina, tento labrador, který nás naučil hodně o pojetí hry, a velmi starý a vetchý profesor zde v čele. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Můžeme si od toho hodně slibovat. Và ta có thể trông đợi rất nhiều từ điều này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hodně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.