회개 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 회개 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 회개 trong Tiếng Hàn.
Từ 회개 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Ăn năn, ăn năn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 회개
Ăn năn
그러지 그랬어요 공개 회개를 하던가 손가락질 당하겠죠 Giờ thì em phải ăn năn hay mặc kệ đây. |
ăn năn
그러지 그랬어요 공개 회개를 하던가 손가락질 당하겠죠 Giờ thì em phải ăn năn hay mặc kệ đây. |
Xem thêm ví dụ
여러분은 영원하신 하나님 아버지의 자녀이며, 따라서 여러분이 그분의 아들에 대한 신앙을 갖고, 회개하고, 의식들을 받고, 성신을 받고, 끝까지 견딘다면 여러분은 그분과 같이 될 수6 있습니다.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
다행스럽게도, 그들은 복음을 배우고 회개했으며, 사탄의 유혹을 뛰어넘을 만큼 예수 그리스도의 속죄를 통해 영적으로 강건해졌습니다. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
3 솔직히 말해서, 회개는 그 연설을 듣고 있던 청중에게 놀라운 개념이었을 것입니다. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
그분은 우리도 죄를 지은 사람들이 회개하도록 돕고 그들이 다시 돌아올 때 함께 기뻐하기를 바라십니다. Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về. |
“내가 스스로 깨달을 수 없는 일을 말하였[나이다] ··· 내가 스스로 한하고 티끌과 재 가운데서 회개하나이다.”—욥 42:3, 6. Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro-bụi” (Gióp 42:3, 6). |
진심으로 의로움을 갈구하며 회개하는 마음으로, 그리스도의 이름을 기꺼이 받들고, 그분을 기억하며, 그분의 계명을 지켜 항상 그분의 영과 함께하도록 성약을 맺습니다. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
앨마가 코리앤톤에게 그랬듯이, 죄가 되는 선택을 하고도 회개하지 않았을 때의 결과를 확실히 해 두는 것은 부당한 것이 아닙니다. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
당시 교회 회장이셨던 에즈라 태프트 벤슨 회장님은 모든 귀환 선교사에게 결혼을 진지하게 고려하고 삶의 최우선 순위에 두라고 강력히 권고하셨습니다.7 총회가 끝난 후에 저는 회개하고 선지자의 권고에 따라야 한다는 것을 알았습니다. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
백성들이 회개하고 있다는 소식은 얼마 안 있어 왕의 귀에도 들어갔습니다. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
7 참으로 네가 능히 이러한 말에 귀 기울일 수 있다면 내가 이를 네게 이르리라. 참으로 나는 네가 회개하고 너의 살인하려는 목적을 거두고, 네 군대와 더불어 너의 본토로 돌아가지 아니할진대, 너나 네 형과 같은 그러한 ᄀ살인자들을 맞으려고 기다리고 있는 저 끔찍한 ᄂ지옥에 관하여 네게 이르리라. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
그릇된 행동을 했지만 회개하여 회중에 복귀한 사람을 어떻게 보아야 합니까? Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh? |
여호와께서는 또한 참을성을 보이기도 하시는데, 그분의 참으심 덕분에 많은 사람들이 회개에 이를 기회가 생깁니다. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
하지만 다행히도, 그 그리스도인들은 자신들의 파멸적인 행로로부터 돌이켜 회개하고 “씻음”을 얻었다. Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”. |
우리가 회개할 수 있다는 사실은 복음이 주는 기쁜 소식입니다! Việc chúng ta có thể hối cải là tin lành của phúc âm! |
18 그들은 이 말을 듣고 더 이상 반박하지 않았다. * 그리고 하느님께 영광을 돌리며 “그렇다면 하느님께서 이방 사람들도 회개하여 생명을 얻을 수 있게 해 주신 것이군요” 하고 말했다. 18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”. |
회개에 관한 바울의 말은 무슨 논리에 의해 지지되었읍니까? Lời bình luận của Phao-lô được yểm trợ bởi lập luận hữu lý nào? |
우리가 참으로 회개한다면, 여호와께서는 자기 아들의 대속 희생의 가치를 우리에게 적용하십니다. Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
(시 32:5; 103:3) 다윗은 여호와께서 회개하는 사람들에게 기꺼이 자비를 베푸실 것이라는 온전한 믿음을 가지고 이렇게 말하였습니다. “오 여호와여, 당신은 선하시고 기꺼이 용서하십니다.”—시 86:5, 「신세」. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
(베드로 둘째 3:9) 심지어 매우 악한 사람들도, 회개하고 순종적이 되어 하느님의 은혜를 받는 데 필요한 변화를 할 수 있습니다.—이사야 1:18-20; 55:6, 7; 에스겔 33:14-16; 로마 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
다른 누군가가 회개하고 주님께 나아가는 일이 절대로 없을 것이라고 믿는 사람들에게 모사이야서 27장은 어떻게 도움이 될 수 있는가? Làm thế nào Mô Si A 27 có thể giúp đỡ những người tin rằng một người nào khác sẽ không bao giờ hối cải và đến cùng Chúa? |
하지만 예레미야 16:15의 내용을 생각해 보면, 이 구절은 또한 회개한 이스라엘 사람들을 찾아내는 일을 의미할 수도 있습니다. Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn. |
하늘에 계신 아버지처럼 예수께서도 사람들이 회개하여 무서운 심판을 피하기를 바라셨습니다. Giống như Cha trên trời, Chúa Giê-su muốn dân ăn năn để tránh bị phán xét. |
* 우리가 회개할 때 우리 정신과 마음에 일어날 수 있는 변화는 무엇인가? * Những sự thay đổi nào có thể đến với ý nghĩ và tấm lòng chúng ta khi chúng ta hối cải? |
그렇지만 그분은 참을성 있게 경고하고 징계를 베푸셨으며, 그들이 회개하는 태도를 분명히 나타낼 때 재삼재사 용서해 주셨습니다. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
이는 회개와 ᄂ주 예수 그리스도를 믿는 신앙을 통하지 아니하고는 그러한 자에게 구원이 오지 아니함이니라. Vì sự cứu rỗi sẽ không đến với những kẻ ấy trừ phi họ hối cải và có đức tin nơi bChúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 회개 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.