höra av sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ höra av sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ höra av sig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ höra av sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là liên hệ, liên lạc, tiếp xúc, giao thiệp, tiếp xúc với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ höra av sig
liên hệ(contact) |
liên lạc(contact) |
tiếp xúc(contact) |
giao thiệp
|
tiếp xúc với
|
Xem thêm ví dụ
Vi måste vänta på att Raven hör av sig. Chúng ta cần đợi Raven báo tin về. |
Vi får vänta tills de eller våra män hör av sig. Tấc cả chúng tôi không thể ngồi yên và chơ đợi chỉ nghe về bọn cúng ở trong khu vực này. |
Ska se till att Ratha hör av sig. Tôi đảm bảo tiến sĩ Ratha sẽ gọi lại cho anh ngay khi có thể. |
Då får vi ha tålamod och vänta på att de hör av sig. Vậy chúng ta sẽ dành thời gian ra, ngồi chờ tới khi chúng liên lạc. |
De sa att han hör av sig snart. Họ nói sẽ sớm liên lạc lại. |
Hoppas din pojkvän hör av sig. tôi hi vọng là chúng ta có tin từ bạn trai cô. |
Räkna med att min klient hör av sig. Tôi đang đợi một cuộc gọi từ khách hàng |
Jag ska säga att du har ringt så får hon höra av sig till dig. Tôi sẽ nhắn lại là cô gọi. |
« Men Meme berättade också att pojken hade rest tillbaka till sitt land och inte låtit höra av sig. Nhưng Mêmê còn kể cho ông biết chàng trẻ tuổi người Mỹ ấy đã trở về nước và cô vẫn chưa được biết tin tức gì của anh ta. |
Om Raven hör av sig kommer de att ringa ner hit på en gång. Nếu có bất cứ tin nào từ Raven họ sẽ gọi xuống ngay lập tức. |
Någon kanske hör av sig. Sẽ có người liên hệ với ông. |
Så småningom slutade de höra av sig. Cuối cùng, họ đoạn giao với tôi. |
Jag visste inte om någon skulle vara intresserad, men bara några timmar efter att jag postat uppropet, började folk höra av sig. Khi đó tôi không biết liệu có ai quan tâm hay không nhưng chỉ vài tiếng sau khi tôi đăng yêu cầu đó, mọi người bắt đầu liên lạc. |
Med en familj som aldrig hör av sig och vänner som inte förstår dig och en känsla av ensamhet och utanförskap som en dag förgör dig? Muốn về với gia đình không bao giờ hỏi thăm... bạn bè thì không thật sự hiểu được cậu, luôn có cảm giác đơn độc và sai lầm... cho đến khi nó nghiền nát cậu không? |
En del har lagt in årsdagen för dödsfallet som en påminnelse i kalendern. De kan då höra av sig till de närmast sörjande vid den tid på året då sorgen känns som starkast. Một số người đánh dấu lên lịch ngày mất để an ủi vào những thời điểm có lẽ cần thiết nhất, đó là lúc gần đến ngày mất hoặc vào ngày mất. |
Om Oliver kommer på nåt hör han av sig. Nếu Oliver có thể nhớ ra được gì, nó sẽ liên lạc sau. |
När Rollin'40's har nåt på gång hör han av sig till mig. Mỗi lần nó nghe được băng Bolin 40 chuyển động, nó sẽ gọi và báo tin. |
Hör hon av sig ringer du mig omedelbart! Nếu em gặp nó, hãy gọi cho anh ngay! |
Och snart började människor från hela världen att höra av sig, alla antog sin egen hemliga identitet, rekryterade sina egna allierade, och de höll alla på att bli "Jätte Kryare" de utmanade saker som cancer eller kronisk smärta, depression eller Crohns sjukdom. Và chẳng mấy chốc mà tôi bắt đầu nghe mọi người từ khắp nơi trên thế giới những người đã chọn cho họ một nhân vật bí ẩn, tìm kiếm đồng minh cho minh, và họ đã nhận được sự "siêu phục hồi", đối mặt với những thử thách như ung thư hay những cơn đau mãn tính, sự trầm cảm và bệnh Crohn. |
Ibland hör tidningar av sig och har en story som låter ungefär, hur kan läsarna hitta en extra timme på dygnet. Đôi khi tôi nghe nói từ các tạp chí rằng họ đang viết bài về chủ đề này, thường về cách để giúp độc giả có thêm thời gian rảnh vào mỗi ngày. |
Hör han inte av sig, går vi till polisen. Nếu chúng tôi không biết tin về ông ta sớm, thì chúng tôi sẽ báo cảnh sát. |
Människor levde och arbetade med varandra på en plats som gav dem en känsla av att höra dit och av att känna sig hemma. Con người sống và làm việc cùng nhau ở một nơi cho họ quyền sở hữu và làm họ cảm thấy mình đang ở nhà. |
En man, som stod i närheten och hade råkat höra delar av hans berättelse, kände sig manad att vända sig till dem. Nghe lóm được câu chuyện, một người đàn ông đứng gần đó đến bắt chuyện với họ. |
Den kände psykologen Martin Seligman säger att mening kommer av att höra till och tjäna något bortom sig själv och av att utveckla det bästa inom sig. Nhà tâm lý học nổi tiếng Martin Seligman cho rằng ý nghĩa đến từ việc thuộc về hay phục tùng thứ gì đó hơn cả bản thân mình và từ việc trở thành một con người tốt nhất từ bên trong. |
Några veckor senare hör deras chef, Frank McClure, av sig och säger, "Killar, jag undrar en sak om det där projektet ni höll på med. 1 vài tuần sau đó, sếp của họ, ông Frank McClure, kéo họ vào phòng và nói, "Này các anh, tôi phải hỏi vài thứ về dự án mà các anh đang làm việc. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ höra av sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.