хорошая погода trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ хорошая погода trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хорошая погода trong Tiếng Nga.

Từ хорошая погода trong Tiếng Nga có các nghĩa là sự vui tươi, sự hớn hở, sự tươi sáng, ánh nắng, ánh nắng mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ хорошая погода

sự vui tươi

(sunshine)

sự hớn hở

(sunshine)

sự tươi sáng

(sunshine)

ánh nắng

(sunshine)

ánh nắng mặt trời

(sunshine)

Xem thêm ví dụ

В хорошую погоду катаемся на велосипедах».
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
В хорошую погоду я даже могу проповедовать на улице в электроприводном кресле-коляске, которым управляю подбородком.
Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm.
Они обращают относительно мало внимания на другие виды наблюдений (отсутствие боли и (или) хорошую погоду).
Họ tương đối ít quan tâm với những loại quan sát khác (như không đau và/hoặc thời tiết tốt).
Хорошая погода, приветливые соседи.
Thời tiết tốt, phong cảnh đẹp
Дождавшись хорошей погоды и прихватив с собой пару прочных ботинок, можно подняться на гору в любое время.
Nếu có thời tiết tốt và một đôi giày cứng cáp, người ta có thể trèo núi bất cứ khi nào.
Инмару молятся о хорошей погоде и урожае.
Honen Matsuri được tổ chức nhằm cầu nguyện cho một mùa màng tốt tươi và phát đạt.
Порой альпинисты вынуждены неделями ждать периода хорошей погоды.
Các nhà khí tượng học thường xếp thời gian giao mùa vào đầy tháng.
В 1958 году была хорошая погода и ожидался хороший урожай.
Mặc dù, những sáng kiến nông nghiệp tai hại nhưng thời tiết năm 1958 rất thuận lợi và mùa thu hoạch rất hứa hẹn được mùa.
Большинство из нас воспользуется хорошей погодой, чтобы сменить обстановку и отдохнуть.
Phần đông chúng ta thích lợi dụng trời tốt để làm gì khác và nghỉ ngơi.
Твои глаза едва открываются в хорошую погоду.
Mắt của anh chẳng mở thậm chí, vào ngày tốt.
Во многих частях мира весной хорошая погода и более продолжительный световой день.
Một số người công bố đi làm hoặc đi học thì xin nghỉ phép hay dùng thời gian được nghỉ để làm thánh chức.
СТР. 26. Что будет, если ждать ветра и хорошей погоды?
TRANG 26 Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta đợi mãi đến khi mọi việc thuận buồm xuôi gió?
При хорошей погоде, вы можете поймать телевидение Монреаля, но, в основном, вам придется ограничиться DVD.
Nếu thời tiết tốt, có thể bắt được sóng Montreal, nhưng thường sẽ chỉ xem được DVD thôi.
Хорошая погода и дни, ставшие длиннее, дадут возможность бо́льшему числу возвещателей извлечь пользу из участия в вечернем свидетельствовании.
Nhờ có thời tiết tốt và ngày dài hơn, nhiều người hơn nữa có thể gặt được lợi ích của việc rao giảng buổi tối.
Хорошо, погодите минутку.
Được rồi, chờ chút.
Он говорит, что он видит вещи в дождливые дни, как не показывает, когда это хорошая погода.
Ông nói rằng ông thấy mọi sự đúng vào những ngày mưa như không hiển thị khi nó công bằng thời tiết.
Но, чтобы добраться туда же по суше, при хорошей погоде потребовалось бы 150 дней.
Nếu đi bằng đường bộ thì chuyến hành trình đó mỗi chiều phải mất hơn 150 ngày nếu trời tốt.
И даже в хорошую погоду и без китов, мистер Коффин, мы спустим вельботы и отработаем все маневры, необходимые для забоя кита.
Mà ngay cả khi thời tiết tốt và không có cá voi, A. Coffin, chúng ta cũng vẫn hạ thuyền và thực tập mọi chiến thuật cần thiết cho việc bắt cá voi.
Уверен, что в жизни каждого из нас бывали времена, когда нам хотелось поселиться там, где круглый год стоит хорошая погода, чтобы избежать неприятностей межсезонья.
Tôi chắc chắn rằng vào lúc này hay lúc khác, chúng ta đều nghĩ rằng sẽ tốt đẹp biết bao nếu được sống trong một đất nước chỉ có những ngày thật lý tưởng trong mùa và tránh được những lần không vui trong đời.
Когда Пророк выступал на открытом воздухе, он часто в начале своей речи просил Святых помолиться о хорошей погоде, чтобы ветер или дождь не помешали выступлению.
Khi Vị Tiên Tri nói chuyện ngoài trời, ông thường bắt đầu các bài nói chuyện của mình bằng cách yêu cầu Các Thánh Hữu cầu nguyện để gió lặng hay mưa tạnh cho đến khi ông nói chuyện xong.
Если у тебя есть проблемы со здоровьем, подумай о тех месяцах, когда погода хорошая.
Nếu kém sức khỏe, anh chị hãy chọn những tháng có thời tiết tốt.
Погода хорошая, ясно.
Thời tiết thì tốt.
Выглядишь хорошо, плохие новости, хороший на вкус. Погода плохая.
Bạn trông " tốt ", bạn có vẻ " không tốt ", món này " tốt ", thời tiết trông " không tốt ".
Погода будет хорошая.
Thời tiết sẽ tốt thôi.
Если погода будет хорошая, то завтра утром.
Thời tiết đang tốt, nên sáng mai nó sẽ khởi hành.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хорошая погода trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.