hors taxes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hors taxes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hors taxes trong Tiếng pháp.
Từ hors taxes trong Tiếng pháp có các nghĩa là miễn thuế, không phải nộp thuế, được miễn thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hors taxes
miễn thuế(tax-free) |
không phải nộp thuế(duty-free) |
được miễn thuế(duty-free) |
Xem thêm ví dụ
Selon les termes de l'accord de Cotonou, qu'on appelait autrefois Convention de Lomé, l'Europe a donné l'opportunité à des pays d'Afrique d'exporter des biens, hors taxes, sur le marché de l'Union Européenne. Dưới thỏa thuận Cotonou, còn được biết đến như Hiệp định Lome, các nước Châu Phi được tạo cho 1 cơ hội từ Châu Âu là xuất khẩu hàng hóa, miễn thuế, đến các siêu thị của LM Châu Âu. |
Pour le Canada et les États-Unis, les fourchettes tarifaires sont hors taxes. Đối với Hoa Kỳ và Canada, giá trong khoảng quy định chưa bao gồm thuế. |
Il vient une fois par mois, il paie 100 $ cash, hors taxes, alors je regarde ailleurs. Anh ta ở đây 1 lần 1 tháng, và anh ta trả tôi 100 đô tiền mặt cao hơn giá phòng để tôi tính cách khác. |
l'Europe a donné l'opportunité à des pays d'Afrique d'exporter des biens, hors taxes, sur le marché de l'Union Européenne. là xuất khẩu hàng hóa, miễn thuế, đến các siêu thị của LM Châu Âu. |
La toute première boutique hors taxes s'est installée dans l'aéroport de Shannon, en Irlande en 1946 et est toujours ouverte aujourd'hui. Cửa hàng miễn thuế đầu tiên trên thế giới được thành lập tại Sân bay Shannon ở Ireland bởi Brendan O'Regan vào năm 1947 và vẫn mở cho đến ngày nay. |
Si vous laissez cette case décochée et fournissez des prix hors taxes, Google calcule le prix correct à facturer en incluant les taxes applicables. Nếu bạn bỏ chọn hộp kiểm này và cung cấp giá không bao gồm thuế, Google sẽ tính giá thích hợp cho người mua, bao gồm cả các khoản thuế áp dụng. |
Si vous proposez des applications dans un pays où les taxes sont incluses dans le prix de vente, le taux de taxe défini dans votre Console Play est appliqué à vos prix hors taxe. Nếu bạn cung cấp ứng dụng ở các quốc gia có bao gồm thuế, thì mức thuế suất đặt trong Play Console sẽ áp dụng cho giá chưa bao gồm thuế mà bạn hiện có. |
Le taux actuel de la taxe prélevée à la source sur les paiements liés à la publicité destinés à Google India Private Limited est de 2 %, hors taxes sur les services et pour l'éducation (conformément à la circulaire n° 1/2014 publiée par le comité central des impôts directs, ministère des finances, gouvernement indien). Mức thuế suất hiện tại của TDS cho các khoản thanh toán liên quan đến quảng cáo của Google India Private Limited là 2%, không bao gồm Thuế dịch vụ và các khoản thuế giáo dục (theo Thông tư số 1/2014 do Tổng cục thuế trực thu thuộc Bộ tài chính, Chính phủ Ấn Độ ban hành)). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hors taxes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hors taxes
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.