hrad trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hrad trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hrad trong Tiếng Séc.
Từ hrad trong Tiếng Séc có các nghĩa là lâu đài, Lâu đài, thành trì, tòa thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hrad
lâu đàinoun Jestli je cílem vaší návštěvy zabrat můj hrad, barone, jdete příliš pozdě. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Lâu đàinoun (typ opevněné stavby) Nejpevnější hrad na těchto ostrovech. Lâu đài vững chắc nhất trên những hòn đảo này. |
thành trìnoun Na moři porazíme kohokoli, ale nikdy nebudeme schopni udržet si hrady a země proti armádám na pevnině. Chúng ta bất bại ở trên biển, nhưng chúng ta sẽ chẳng thể giữ đất đai hay thành trì trước những đạo quân đất liền. |
tòa thànhnoun Vy jižani stavíte své velké hrady a nikdy se nestěhujete. Người phương nam các người xây những tòa thành bự và chẳng đi đâu. |
Xem thêm ví dụ
Hrad Aaargh. Lâu đài Aaargh. |
Loni měla Amabella skákací hrad a kouzelníka. Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. |
Jestli je cílem vaší návštěvy zabrat můj hrad, barone, jdete příliš pozdě. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Pojišťovny hradí škody vzniklé při nehodách z pojistného, které jim platí klienti. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
Vítej na Hradě, brouku! Chào mừng đến với lâu đài |
Je pravda, že jsou mezi výhrami v bingu hrad a letadlo? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
Na sklonku roku 1944 mě Himmler pověřil, abych sloužil jako pobočník generála SS, který byl velitelem na hradě Wewelsburg. Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn. |
V takovém případě platby hradí Google Ireland, společnost zapsaná v obchodním rejstříku podle zákonů Irska. Trong trường hợp này, thanh toán của bạn được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật pháp Ireland. |
Byl na níí obrázek s nápisem Bonnie Castle. Nějaký hrad. Có một hình vẽ trên đó, nó ghi là hình của một lâu đài dễ thương. |
Možná, že nejsou hodni toho kříže, co nosíš, ale hrad udrží. Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài. |
Největší šance se nám naskytne, až Kira opustí bezpečí svého hradu. Cơ hội tốt nhất là chúng ta sẽ tấn công Kira khi hắn rời khỏi pháo đài của mình. |
Pokud se vítězem stane Archobald, je Roland uvězněn na královském hradě Ironfist a Archibald se stane nezpochybnitelným vládcem Enrothu. Nếu Archibald nắm lấy phần thắng, cuộc nổi loạn của Roland bị dẹp yên, và bản thân Roland bị giam trong Lâu đài Ironfist, để lại Archibald trở thành kẻ thống trị xứ Enroth mà không còn thế lực nào dám đối chọi. |
Až pojedete lanovkou na hrad, možná budu mít tu čest... Có lẽ khi nào cô sẵn sàng đi cáp treo tới lâu đài... |
Mnoho Franků, kteří bitvu přežili, nalezli útočiště v hradu Beaufort, který se nacházel přibližně 9 kilometrů jihozápadně od bitevního pole. Nhiều người Frank sống sót sau cuộc chiến bỏ chạy tới nơi trú ẩn tại lâu đài Beaufort (Qala'at ash-Shaqif Arnoun) ở khoảng 5 dặm (8,0 km) về phía tây nam của chiến trường. |
Hrad Krujë je historickou pevností. The Château de Vezins là một historical castle. |
V roce 1648 Švédové vtrhli na Pražský hrad. Vào năm 1648, quân Thụy Điển thực hiện cuộc tiến công cuối cùng vào thành Praha. |
V roce 1529 byl hrad skupinou tureckých vojsk při prvním obléhání Vídně vypálen. Năm 1529, lâu đài được một nhóm người Thổ Nhĩ Kỳ phá vỡ trong cuộc vây hãm Vienna đầu tiên của Thổ Nhĩ Kỳ. |
Kam jsi šel, když tě mí muži chytili, jak se plížíš z hradu? Ngươi đang định đi đâu lúc người của ta bắt ngươi lén lút ra khỏi lâu đài? |
S příchodem roku 1564 se Šingenovi podařilo podrobit si celé Šinano a zahrozit i v provincii Kózuke, kde se mu podařilo získat několik hradů na úkor klanu Uesugi. Đến 1564, Shingen hoàn toàn chinh phục vùng Shinano và chiếm một số lâu đài của Uesugi. |
Pokud zaútočíme na hrad... Nếu chúng ta tấn công... |
Historie tohoto hradu z období Edo se datuje do roku 1603, kdy Naokacu Ii, syn zemřelého daimjó Naomasy Ii, nařídil jeho výstavbu. Lâu đài Hikone có nguồn gốc từ năm 1603 khi Ii Naokatsu, con trai của cựu daimyo Ii Naomasa, đã ra lệnh xây dựng nó. |
Byl to první hrad na Zdi. Đó là lâu đài đầu tiên của Bức Tường. |
Stále jsem čekal, že mě necháš v úschově na tom či jiném hradu, ale ty mě s sebou taháš z tábora do tábora. Ta cứ luôn mong ngươi sẽ để ta lại trong một lâu đài để cho an toàn, nhưng ngươi lại lôi ta đi từ trại này sang trại khác. |
Nobutada uprchl do hradu Azuči, kde byl přepaden Akečiho muži a také přinucen k sebevraždě. Nobutada chạy đến lâu đài Azuchi, nơi ông bị quân đội của Akechi buộc phải tự sát. |
Scheck byl povinen chátrající hrad rekonstruovat k zajištění plavby lodí po Dunaji. Albrecht giao cho ông ta xây dựng lại lâu đài bị phá hoại để bảo đảm cho việc đi qua các con tàu trên sông Danube. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hrad trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.