hrot trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hrot trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hrot trong Tiếng Séc.
Từ hrot trong Tiếng Séc có các nghĩa là đỉnh, chỏm, chóp, răng, mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hrot
đỉnh(peak) |
chỏm(peak) |
chóp(tip) |
răng(cog) |
mũi(neb) |
Xem thêm ví dụ
Všichni do jednoho okusili hrot mýho meče. Mỗi kẻ trong số chúng đều đã được nếm mùi vị mũi kiếm của tao rồi. |
" Hrot dýky " byl zabit u potoku za vesnicí. Sơn chỉ chết tại bờ suối bên ngoài làng. |
Skleněné hroty pocházejí z Kimberley. Loại được cho là giáo của người Kimberley. |
Chůva těžké zvířata musíme připojit palmy vědce prachu, které se automaticky okno strávil vzorek musí být nastartovat, pokud zaškrtnuto v ehm... zátěže Courtney absurdní a myslím, že noha Banka také příliš příliš pevné jednal chvíli, pokud jste všechno, co prostě musí být uzavřen do jeho hloupý příliš do města prožít celou noc to znamená, že otázka prašné není sám umělci pravdu je to výmluva, že spalničky pravdy, která byla oplozena šel přes nás velmi silně a tmavě zelené že na druhé stromy a bylo to mnohem více volně distribuován nekonečná a já nejsem tak intenzivně zelené atd. neslušné požáru OPM com účty víza se naučit hrát sůl ze stejného místa jedna část pozemku je pro washington dostatek množství rocku jen pop druhé, že není vše ostatní v léčbě je přesně stejný Kancelář zpřísnění Při optické myslím, že je čas pro mě Jiní se každé se hodí hrot Courtney gánh nặng vô lý và tôi nghĩ rằng chân ngân hàng quá quá quá rắn hành động ngay nếu bạn đã làm tất cả mọi thứ chỉ đơn giản là có được đánh máy trong của mình ngu ngốc quá thị trấn để hồi tưởng lại tất cả các đêm không có nghĩa là vấn đề bụi không phải một mình nghệ sĩ phải là một cái cớ bệnh sởi của sự thật thụ tinh với bước chúng tôi thông qua một mạnh mẽ và màu xanh đậm trong khi đó trên các cây khác và đó là một nhiều lỏng lẻo hơn phân phối vô hạn và tôi không phải là mạnh mẽ màu xanh lá cây màu vv không đứng đắn lửa OPM com các tài khoản thị thực để tìm hiểu để chơi muối từ cùng một vị trí một phần của cốt truyện. washington số lượng phong phú của đá chỉ cần bật các ông không phải tất cả mọi thứ khác trong điều trị |
Složíte před něj své hroty a řeknete, Bạn đặt các đầu mũi tên xuống và nói, |
Tam zvířata tahala přes obilí sáně, které měly vespod ostré kamenné nebo železné hroty. Tak byla stébla rozdrcena a zrna byla uvolněna z plev. Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu. |
Lord Ashley byl zabit kopím se skleněným hrotem. Ngài Ashley bị giết bởi một ngon giáo có đầu bằng kính mài bén. |
" chtěl bych tyto hroty vyměnit za hotové dříky. " Tôi muốn đổi những đầu mũi tên này lấy các ngọn giáo. |
Napětí, které vzniká se ustálí na místě a zabrání zatáhnutí hrotu zpět pružinou. Và ma sát mà nó tạo ra khóa nó lại đúng nơi và không cho lò xo thu đầu nhọn về. |
A pokud vás zajímají tyto ostatní hroty, jsou to také pátky. Và nếu như bạn đang tự hỏi về những đỉnh điểm khác, chúng cũng vào những ngày thứ 6. |
Tak jo, máme tu bariové kulky, omračovadlo, výbušné hroty. Có đạn barium, đạn sốc, đạn nổ... |
A situace se kvapem hrotí. Và càng lúc trở nên gay cấn hơn. |
Šikmý dlabací hrot.. Chạm bởi cái đục... |
Spontánní vápenatý hrot může připravit vajíčko na oplodnění bez spermií a chyba v dělení může nechat vajíčko se dělit bez potřeby mužské DNA. Một sự tăng cao canxi tự phát có thể làm trứng được thụ tinh mà không cần tinh trùng....... và một lỗi phân chia làm cho trứng tách ra. không cần DNA của nam giới. |
Od 16. století se někdy místo kozích chlupů používal tenký drát s ostrými hroty, které byly obráceny proti tělu. Sau thế kỷ 16, đôi khi lông dê được thay thế bằng dây thép có mũi nhọn nhỏ đâm vào da thịt người mặc. |
Když jsem byl v Egyptě, musel jsem si vyškrábat šrapnel hrotem zbraně. Hồi còn ở Ai Cập, tôi từng phải móc mảnh đạn ra bằng lưỡi lê nữa kìa. |
V BIBLICKÝCH dobách se volské bodce — totiž dlouhé tyče, na jejichž konci obvykle byl ostrý kovový hrot — používaly k pohánění a ovládání tažných zvířat. VÀO thời Kinh Thánh, gậy thúc bò—gậy dài, ở đầu thường có mũi sắc nhọn—được dùng để thúc và điều khiển những súc vật kéo gánh nặng. |
Když se pružina natáhne, hrot se vysune ven, takže je připraven k proniknutí tkání, pružina chce zatáhnout hrot zpět. Khi bạn kéo dãn cái lò xo, bạn kéo được đầu nhọn đó ra để nó sẵn sàng đâm qua các mô, cái lò xo sẽ kéo đầu nhọn đó về. |
Zkušené lovkyně, která bude později čelit Bestii vyzbrojena pouze ocelovým hrotem. Một thợ săn lành nghề sau này sẽ đối mặt với quái thú với vũ khí duy nhất là thanh giáo thép. Gerard: |
Ví také, že žiju jen proto, abych jeho krev spatřil na hrotu mého meče? Lão có biết ta còn sống chỉ để thấy máu của lão trên lưỡi kiếm của ta? |
Západka má dva falešné dotykové hroty. Ông ấy nói có bổ sung thêm 2 điểm kết nối sai trên lẫy khoá. |
Hrot kopí, který mi zůstal v oku. Lưỡi thương trong mắt của ta. |
Vidíte ten masivní hrot? Cô thấy lưỡi câu to này không? |
Jak on se potácel kolem tak, aby shromáždila všechny jeho energie pro běží, stěží udržet oči otevřené a pocit, tak apatická, že nemá ponětí vůbec jakýkoli únik jiné než běh a téměř již zapomněl, že stěny byly k dispozici k němu, i když se bránit pečlivě vyřezávaným nábytkem plné ostré hroty a bodce, V tu chvíli to či ono hozen mimochodem letěla dolů v blízkosti a hrnul se do před ním. Như bây giờ anh ta loạng choạng xung quanh theo cách này để thu thập tất cả năng lượng của mình cho chạy, hầu như không giữ cho mắt mở và cảm thấy như vậy bơ phờ rằng ông đã không có khái niệm ở tất cả các của bất kỳ thoát hơn bằng cách chạy và gần như đã quên rằng các bức tường đã có sẵn cho anh ta, mặc dù họ đã bị che khuất bởi đồ nội thất được chạm khắc một cách cẩn thận đầy đủ các điểm mạnh và gai, tại thời điểm hoặc một cái gì đó khác ném tình cờ đã bay xuống gần và lăn trước mặt ông. |
Hroty šípů, kopí. Giáo, mác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hrot trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.