형광 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 형광 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 형광 trong Tiếng Hàn.

Từ 형광 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là huỳnh quang, Huỳnh quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 형광

huỳnh quang

하지만 그들을 형광빛 아래서 보면 수많은 패턴을 볼 수 있습니다.
Nhưng nếu bạn nhìn nó dưới ánh sáng huỳnh quang,

Huỳnh quang

하지만 그들을 형광빛 아래서 보면 수많은 패턴을 볼 수 있습니다.
Nhưng nếu bạn nhìn nó dưới ánh sáng huỳnh quang,

Xem thêm ví dụ

조직을 모으는 용기가 아래에 있고 거기서 그 조직을 가져와서 간단한 기술을 통해 리보핵산을 정화시킨 후 형광 태그를 그 위에 붙입니다.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này.
허용되는 제품의 예로는 아세톤 네일 리무버, 형광등 전구, 자동차 배터리, 에어로졸 헤어스프레이 등이 있습니다.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
저는 지금 팽르베에게 우리가 형광 해마를 찾은 이 순간을 보여주고 싶습니다. 정확하게 그가 연구하던 똑같은 종의 해마죠.
Giờ tôi ước tôi có thể cho Painlevé thấy khoảnh khắc khi chúng tôi tìm thấy những con cá ngựa phản quang đúng ngay với loài mà ông ấy đã nghiên cứu.
일단 저희는 문서를 가져다가 X-선 형광 촬영을 하기로 했어요
Chúng tôi lấy bản chép tay, và quyết đinh chụp ảnh dưới chế độ X-quang.
형광투시( floroscopy ) 영상을 보고 계십니다.
Chúng tôi đang tiêm chất tương phản vào gan
카펫에 얼룩이 묻었는지, 고장 난 의자가 있는지, 배관에 문제가 있는지, 형광등이나 전구의 수명이 다했는지 등을 유의해 보고, 그러한 문제들이 있다면 왕국회관 관리 책임을 맡고 있는 형제에게 즉시 보고하도록 하십시오.
Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời.
형광에 대한 궁금증 중에서 이게 얼마나 깊은 곳까지 도달할 수 있을까 라는 의문이 들었습니다.
Trong quá trình hiểu sinh vật phản quang, tôi muốn biết, chúng sẽ đi sâu tới đâu?
형광등이 그곳을 비추고 있을뿐 ♫
♫ Ánh sáng rực rỡ tạo ra khung cảnh ♫
왜냐하면 녹색 형광 단백질에서 유전자를 채취해 세포에 주입하면, 그 세포는 녹색으로 발광하게 됩니다. -- 또는 녹색 형광 단백질의 다양한 변종으로 되거나요. 그래서 다양한 색깔로 빛나는 세포를 얻을 수 있기 때문에 유용합니다.
Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục -- hoặc (với) rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau.
안전한 옷—낮에는 형광성을 띠며 밤에는 빛을 반사하는 옷—을 입으십시오.
Hãy mặc quần áo an toàn—loại quần áo phát sáng vào ban ngày, phản chiếu vào ban đêm.
어릴 적, 천장에 매달려 어둠 속에서 빛나던 작은 형광별 기억하시나요?
Bạn có nhớ mấy ngôi sao tỏa-sáng-trong-màn đêm bé xíu những cái mà bạn từng gắn trên trần nhà khi bạn còn nhỏ?
하지만 그들을 형광빛 아래서 보면 수많은 패턴을 볼 수 있습니다. 여러분들은 그들 안에서 그 차이점을 볼 수 있습니다.
Nhưng nếu bạn nhìn nó dưới ánh sáng huỳnh quang, các bạn sẽ thấy nhiều loại các bạn sẽ thật sự có thể thấy sự khác biệt giữa chúng.
형광빛이 바다 밑바닥까지 갈 수 있을까?
Liệu có xuống sâu tới tận đáy đại dương không?
녹색 형광 염료로 배양 조직들을 염색하여 단백질들이 사슬 형성하는 것을 잘 볼수 있도록 했습니다.
Và chúng tôi đã nhuộm những mẫu giống này với phân tử nhuộm huỳnh quang màu xanh lá để chúng ta có thể nhìn thấy những protein tạo những chuỗi này.
2008년에 노벨 화학상을 받은 사람의 연구 업적은 녹색형광단백질이란 물질로 해파리의 생물발광 화학 물질에서 분리한 것이죠. 이 물질이 세포 생물학과 유전 공학게 가져온 파급 효과는 현미경의 발명에 비견될 정도입니다.
Vào năm 2008, giải Noel Hóa Học đã được trong cho công trình nghiên cứu về phân tử protein lục huỳnh quang thứ đã được chắt lọc từ chất hóa học phát quang sinh học của một con sứa, Nó giống như việc phát minh kính hiển vi trên mức độ ảnh hưởng mà nó đem lại cho sinh học tế bào và công nghệ gen.
초록 형광색 물고기를 본 건 이 때가 처음이었습니다. 혹은 어느 척추동물일지라도요.
Đây là lần đầu tiên chúng tôi thấy cá phản quang màu lục hay động vật xương sống kiểu vậy.
펄스진폭변조장치 PAM은 산호의 형광성을 측정합니다. 산호가 기후변화 문제와 수중 오염물질과 관련있기 때문입니다.
Thiết bị điều biến biên độ xung, PAM đo mức độ phát huỳnh quang của san hô khi phản ứng với các chất ô nhiễm trong nước cũng như những vấn đề liên quan đến thay đổi khí hậu.
여러 이유로 연구는 상당한 제약을 받게 됩니다. 많은 방법이 있었음에도 우리가 선택할 수 있었던 것은 단지 4mm 내시경 카메라 뿐이었습니다. 어쨌든 우리는 성공적으로 적갈색, 검정색, 그리고 베이지색 안료를 찾아냈고 이후에 X선 형광검사, X선 회절검사같은 좀 더 정교한 실험을 했습니다. 결과는 아주 긍정적이었습니다. 즉 우리가 찾은 몇몇 색소들은
Chúng tôi đã bị ngăn cấm, hay tôi sẽ dùng từ "hạn chế", vì nhiều lí do không đáng để giải thích ở đây, chỉ được dùng nội soi, trong nhiều phương án đang có, Với một chiếc máy ảnh 4mm, chúng tôi đã thu thập được một số mảnh nhỏ mà về sau được xác định có màu đỏ, đen, và một số mảnh màu be. Các mẫu này trong giai đoạn sau được kiểm tra bằng một số phương pháp hiện đại hơn như XRF - nhiễu xạ tia X, và cho kết quả khá khả quan.
나중에, 우리는 숨어있던 초록 형광 매퉁이도 발견했습니다.
Sau đó, chúng tôi tìm thấy con cá mối phản quang màu xanh lén lút này.
인간의 유전적 프로그램은 계속해서 이런 리드미컬한 형광단백질의 패턴을 만들어냅니다. 박테리아 군집이 빛을 내기 때문이죠.
Chương trình di truyền học của tôi tiếp tục sản xuất mẫu nhịp điệu này của protein huỳnh quang khi bầy vi khuẩn phát triển ra bên ngoài.
우리에게 필요한 한가지 일은 이 비효율적인 백열 전구, 형광등을 LED의 새로운 기술로, LED 전구로 교체하는 것입니다.
Điều chúng ta cần làm là chúng ta phải thay thế những bóng đèn dây tóc không hiệu quả này, đèn huỳnh quang, với công nghệ đèn LED, bóng đèn LED.
이것은, 실제로 말라리아용으로 제작된 것입니다. 이것은 말라리아 진단용으로 된 형광필터를 갖고 있기 때문입니다.
Cái này, hóa ra, là được thiết kế đặc biệt cho bệnh tả, bởi nó có bộ lọc huỳnh quang được xây dựng riêng biệt cho việc chẩn đoán bệnh tả.
형광등아, 자판기야, 공중전화야, 딸꾹시계야
Ánh sáng, máy tự động điện thoại công cộng, đồng hồ!
저는 여러분들이 이런 생각들을 해주셨으면 합니다 : 녹색 형광 단백질과 항체 착색은 원래부터 천연 물질입니다.
Tôi muốn chia tay các bạn với suy nghĩ sau đây: Protein huỳnh quanh xanh và kháng thể Cả hai đều là sản phẩm tự nhiên ở lúc ban đầu.
그리고 우리는 조직 배양 세포를 빼내어 다양한 바이러스들로 감염시켰고, 그 물질을 형광물질로 염색시킨 다음에 꺼내어 핵산이라고 표를 붙였습니다, 여기서 핵산은 거의 바이러스성 물질인 이 조직 배양 세포에서 나오는 유전적인 물질이죠, 그리고 이것이 어떻게 놓여있는지 보기 위해 그 어레이 위에 올려놓았습니다.
Và những gì chúng tôi đã làm là, lấy các tế bào nuôi cấy mô lây nhiễm chúng bằng các virus khác nhau, sau đó lấy những thứ đó đi và dán nhãn huỳnh quang lên các axit nucleic, thành phần gen sẽ thoát ra các tế bào nuôi cấy mô- hầu hết là thành phần virus- và đặt chúng vào mảng để thấy nơi chúng bám vào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 형광 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.