i trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ i trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i trong Tiếng Iceland.

Từ i trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trong, vào, đến, lúc, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ i

trong

(for)

vào

(by)

đến

(for)

lúc

(upon)

tại

(by)

Xem thêm ví dụ

Ég mun ekki Budge fyrir ánægju án manns, I.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
Hinckley, „In These Three I Believe,“ Liahona, júlí 2006, 8; sjá einnig 3 Ne 11:27).
Hinckley, “In These Three I Believe,” Liahona, tháng Bảy năm 2006, 8; xin xem thêm 3 Nê Phi 11:27).
Farđu nú og lentu i ævintũrum.
Phiêu lưu vui con nhé.
13 Luke er ungur piltur sem varð fyrir sterkum áhrifum af myndinni Young People Ask — What Will I Do With My Life?
13 Luke là người trẻ đã được khích lệ khi xem một video khác: Giới trẻ thắc mắc—Tôi đặt mục tiêu nào cho đời mình?
I draped nokkrar garments umferð mig og fór inn
Tôi treo một hàng may mặc quanh tôi và đã đi.
Meðlimir hljómsveitarinnar eru Will.I.Am, Apl.De.Ap, Taboo og Fergie.
Ban nhạc hiện gồm các thành viên: will.i.am, apl.de.ap, Taboo và Fergie.
Ég rek næst rifbein i lungun á ūér.
Cái xương sườn tiếp theo sẽ đâm vào phổi mày đấy.
Matt 8:1-3 – Jesús sýndi holdsveikum manni einstaka samúð. („he touched him,“ „I want to“ skýringar á Matt 8:3, nwtsty-E)
Mat 8:1-3—Chúa Giê-su thể hiện lòng trắc ẩn sâu xa với một người phong cùi (thông tin học hỏi “chạm vào”, “Tôi muốn” nơi Mat 8:3, nwtsty)
Ūeir töpuđu peningum i veđmálum.
Và họ đều thua cá độ
Við að ýta á Ctrl+Alt+I, verður KSIRC glugginn virkur, ef hann er til staðar. Einfalt, ekki satt. Name
Sau khi bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+I, cửa sổ KSIRC sẽ được kích hoạt, nếu có. Name
Síðan lék hún í sjónvarpsþáttunum What I Like About You og talaði inn á Charlotte's Web 2: Wilbur's Great Adventure og Robots.
Cô cũng lồng tiếng trong bộ phim Charlotte's Web 2: Wilbur's Great Adventure và bộ phim hoạt hình Robots năm 2005.
Með slíkum reminiscences I repeopled the Woods og lulled mig sofandi.
Với vật kỷ niệm tôi repeopled rừng và lulled bản thân mình ngủ.
PM: Ég er að reyna að gera þetta aðgengilegra fyrir fólk þannig að hver sem er geti hannað sitt eigin 'SjöttaSkilningarvits' tæki því að vélbúnaðurinn er i raun auðveldur í framleiðslu, auðveldur að búa til upp á eigin spýtur.
PM: Tôi sẽ cố gắng mang công nghệ này tiếp cận với mọi người để ai cũng có thể phát triển thiết bị Giác Quan Thứ Sáu cho riêng mình vì phần cứng rất dễ sản xuất và không khó để làm một cái cho riêng mình.
Enski rithöfundurinn Charles Dickens skrifaði um Biblíuna: „Hún er besta bókin sem nokkru sinni var eða verður i heiminum, af því að hún kennir mönnum bestu lexíuna sem nokkur mannvera, sem reynir að vera sönn og trúföst, getur mögulega látið vera sér til leiðsagnar.“
Nhà văn người Anh là Charles Dickens có viết về Kinh-thánh như sau: “Kinh-thánh đã từng và sẽ luôn luôn là cuốn sách hay nhất trên thế giới, vì Kinh-thánh dạy chúng ta những bài học tốt nhất đặng hướng dẫn bất cứ người nào có lòng thành thật và trung tín”.
Felix skaut dómi sínum á frest en Páll fékk síðar að prédika fyrir honum og konu hans, Drúsillu (dóttur Heródesar Agrippa I), um Krist, réttlæti, sjálfsögun og komandi dóm.
Dù Phê-lít hoãn lại phiên tòa xét xử, sau đó Phao-lô rao giảng cho ông và vợ là Đơ-ru-si (con gái của Hê-rốt Ạc-ríp-ba I) về Đấng Christ, sự công bình, sự tự chủ và sự phán xét ngày sau.
Önnur þáttaröð bandaríska gamanþáttarins How I Met Your Mother fór af stað þann 18. september 2006 og kláraðist 14. maí 2007.
Phần thứ hai của loạt phim hài kịch tình huống truyền hình dài tập Hoa Kỳ How I Met Your Mother được công chiếu từ ngày 18 tháng 9 năm 2006 và kết thúc vào ngày 14 tháng 5 năm 2007.
I þvingaður gamla baun til að mæta þessari neyð.
Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này.
Ađ selja námuna mun ekki mælast vel fyrir hjá neinum i bænum.
Bán cái mỏ sẽ không yên với bất cứ ai trong thị trấn này đâu.
Hvađ varstu ađ gera i námunni?
Anh đã làm gì dưới mỏ?
Ég hef heyrt ađ Frakkar séu frábærir i bķlinu.
Người pháp rất tuyệt vời trên giừơng.
Hann var að reyna höndina á skip við fullt sigla, en hann gerði ekki gera mikið headway, I hugsun.
Ông đã cố gắng bàn tay của mình vào một chiếc tàu theo buồm đầy đủ, nhưng ông đã không tiến triển nhiều, tôi suy nghĩ.
Hún átti afmæli i dag.
Ổn cả, hôm nay là sinh nhật nó.
MERCUTIO Og svo gerði I.
MERCUTIO Và do đó đã làm.
Lög og réttur (pólska: Prawo i Sprawiedliwość, skammstöfun PiS) er þjóðernissinnaður íhaldssamur stjórnmálaflokkur í Póllandi.
Pháp luật và Công lý (tiếng Ba Lan: Prawo i Sprawiedliwość, viết tắt là PiS), là một chính đảng bảo thủ-dân tộc ở Ba Lan.
Rafmagn var framleitt í fyrsta skipti með kjarnaofni þann 20. desember árið 1951 við EBR-I tilraunastöð nálægt Arco í Idaho, sem upphaflega framleiddi um 100 kW.
Điện được sản xuất đầu tiên từ lò phản ứng hạt nhân thực nghiệm EBR-I vào ngày 20 tháng 12 năm 1951 tại Arco, Idaho, với công suất ban đầu đạt khoảng 100 kW (lò phản ứng Arco cũng là lò đầu tiên thí nghiệm về làm lạnh từng phần năm 1955).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.