Apa yang dimaksud dengan Đan Mạch dalam Vietnam?
Apa arti kata Đan Mạch di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan Đan Mạch di Vietnam.
Kata Đan Mạch dalam Vietnam berarti Denmark, Kerajaan Denmark, denmark. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata Đan Mạch
Denmarknoun Cả thế giới bùng nổ với những tranh luận về hoạt hình Đan Mạch. Apa yang terjadi adalah dunia gempar karena kontroversi kartun dari Denmark. |
Kerajaan Denmarkproper |
denmark
Cả thế giới bùng nổ với những tranh luận về hoạt hình Đan Mạch. Apa yang terjadi adalah dunia gempar karena kontroversi kartun dari Denmark. |
Lihat contoh lainnya
Tổ tiên đầu tiên của tôi đã gia nhập Giáo Hội từ nước Anh và Đan Mạch. Leluhur paling awal saya yang menjadi anggota Gereja adalah dari Inggris dan Denmark. |
Ở những nơi như Đan Mạch và Đức, họ đã khai thác tối đa phong năng rồi. Di tempat - tempat seperti Denmark dan Jerman, mereka telah memaksimalkan penggunaan tenaga angin. |
1969 – Brian Laudrup, cầu thủ bóng đá Đan Mạch. 1964 - Michael Laudrup, manajer sepak bola Denmark. |
Trung tâm thành phố Flensburg cách biên giới Đan Mạch khoảng 7 km. Pusat kota Flensburg berada sekitar 7 km dari perbatasan Denmark. |
Pháp là 43%, Đan Mạch là 45% và Thụy Điển là 55%.—INSTITUTO DE POLÍTICA FAMILIAR, TÂY BAN NHA. Di Prancis, angkanya mencapai 43 persen; Denmark, 45 persen; dan Swedia, 55 persen. —INSTITUTO DE POLÍTICA FAMILIAR, SPANYOL. |
Ông tổ ngoại của tôi là Jens Anderson đến từ Đan Mạch. Kakek dari kakek saya, Jens Anderson, berasal dari Denmark. |
Vậy hãy nghe anh Jørgen ở Đan Mạch nói về sự nghiệp mà anh đã chọn. Jadi, pertimbangkanlah apa yang dikatakan oleh Jørgen dari Denmark tentang pilihan yang ia buat. |
“Thật tình tôi không biết họ là ai, họ tin gì”.—Chị Cecilie, Esbjerg, Đan Mạch. ”Saya benar-benar tidak tahu siapa mereka dan apa yang mereka percayai.” —Cecilie, Esbjerg, Denmark. |
Ở tuổi 22, tôi đồng sáng lập tổ chức này ở Đan Mạch. Pada usia 22 tahun, saya menjadi salah satu pendiri organisasi ini di Denmark. |
Tiếng Đan Mạch nghĩa là " lương thực ". Itu artinya " makanan " dalam bahasa Denmark. |
Chẳng hạn, một cặp vợ chồng ở Đan Mạch đã so sánh máy bay với các con chim. Misalnya, sepasang suami istri di Denmark membandingkan pesawat terbang dengan burung. |
Frederick VII (Frederik Carl Christian) (6 tháng 10 năm 1808 – 15 tháng 11 năm 1863) là Vua của Đan Mạch từ năm 1848 đến năm 1863. Frederick VII (Frederik Carl Christian) (6 Oktober 1808 – 15 November 1863) adalah seorang Raja Denmark dari 1848 sampai 1863. |
Đan Mạch có một chính phủ cấp quốc gia và chính quyền địa phương ở 98 khu tự quản. Denmark memiliki satu pemerintah pusat, dan 98 munisipalitas sebagai pemerintah daerah. |
Xem Điều khoản dịch vụ cho Đan Mạch của Trung tâm thanh toán. Tinjau Persyaratan layanan pusat pembayaran untuk Denmark. |
Chị Anne-Rakel từ Đan Mạch cho biết: “Cha mẹ tôi từng làm giáo sĩ tại Senegal. Anne-Rakel dari Denmark bercerita, ”Orang tua saya melayani sebagai utusan injil di Senegal. |
Năm 1976 một đại hội giáo vùng được tổ chức ở Copenhagen, Đan Mạch. Pada tahun 1976 sebuah konferensi umum area diadakan di Kopenhagen, Denmark. |
Hãng Nordisk phát hành nó ở Đan Mạch vào ngày 10 tháng 1 năm 2013. Nordisk Film merilis film tersebut di Denmark pada 10 Januari 2013. |
Năm 1863, Đan Mạch ban hành một hiến pháp chung cho cả Đan Mạch và Schleswig. Pada tahun 1863, Denmark mengenalkan konstitusi bersama antara Denmark dan Schleswig. |
Chúng đầu tiên được dùng bởi một tờ báo Đan Mạch, được dùng để nói về đạo Hồi. Mereka digunakan pertama-tama oleh surat kabar Denmark, yang ingin menunjuk ke Islam. |
Tôi muốn làm chủ thân thể mình”.—Ông Henning, Đan Mạch. Saya ingin menjadi majikan bagi diri saya sendiri.” —Henning, Denmark. |
Ông là con trai thứ 10 của một gia đình nghèo khổ ở Jutland ở phía tây Đan Mạch. Dia adalah anak ke-10 dari keluarga miskin di Jutland di Denmark Barat. |
Sau ba năm ở Na Uy, chúng tôi trở về Đan Mạch. Setelah tiga tahun di Norwegia, kami kembali ke Denmark. |
Tại Đan Mạch, 1,5 triệu tờ Tin Tức Nước Trời đã được phân phát với kết quả mỹ mãn. Di Denmark, 1,5 juta eksemplar Berita Kerajaan disiarkan dan ada banyak hasil bagus. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti Đan Mạch di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.