Apa yang dimaksud dengan hay mưa dalam Vietnam?
Apa arti kata hay mưa di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan hay mưa di Vietnam.
Kata hay mưa dalam Vietnam berarti hujan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata hay mưa
hujanadjective dù trời nắng hay mưa, suốt bốn năm qua setiap hari Selasa, cerah ataupun hujan, dalam 4 tahun terakhir. |
Lihat contoh lainnya
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. Biar diterpa hujan atau salju atau hujan es, biar dihadang serigala atau singa gunung, biar melewati daerah yang rawan, tekad mereka takkan padam karenanya. |
" Mưa hay nắng, " ông bắt đầu cộc cằn, kiểm tra chính mình, và đi bộ đến cửa sổ. " Hujan atau cerah, " ia mulai kasar, menahan diri, dan berjalan ke jendela. |
Bởi vì tôi phải xem xét và bổ nghĩa những gì tôi nói "It will rain" (Trời sẽ mưa), hay là "It's going to rain" (Trời sắp mưa). Karena saya harus memikirkan hal itu dan mengubah apa yang akan saya katakan, "It will rain" atau "It's going to rain," (Esok akan hujan) Dalam bahasa Inggris kita tidak boleh berkata, "it rain tomorrow." |
Anh rất kiên nhẫn và đúng hẹn, sáng thứ bảy nào dù mưa hay nắng anh cũng đến rung chuông trường dòng vào đúng chín giờ. Ia sangat sabar dan tekun. Tak peduli panas atau hujan, setiap Sabtu jam sembilan, dia pasti datang. |
Những con sông từ trên núi, được cấp nước từ tuyết tan hay những cơn mưa gió mùa, dẫn nước vào sông Brahmaputra tại Ấn Độ. Sungai pegunungan, yang didapat dari salju membeku atau hujan monsun, mengalir ke sungai Brahmaputra di India. |
Ông sai tôi tớ đi lên một chỗ cao và thuận lợi để xem ở đường chân trời có dấu hiệu nào cho thấy trời sắp mưa hay không. Maka, ia menyuruh pelayannya naik ke tempat yang lebih tinggi agar dapat melihat cakrawala dan melihat apakah ada tanda-tanda akan turun hujan. |
Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành. Mereka sering basah kuyup bila hujan; namun mereka dengan setia menghadiri perhimpunan. |
Phải chăng thông tin này nói đến sự trợ giúp của thiên sứ, hay nói đến một loại mưa thiên thạch? Apakah ini berarti bahwa orang Israel dibantu malaikat? Atau, apakah itu berarti ada hujan meteor? |
Ê-li biết rằng Ngài không phải là một thần thiên nhiên huyền thoại nào đó, như Ba-anh được những người nhẹ dạ tôn vinh và gọi là “thần cưỡi mây” hay thần ban mưa. Elia tahu bahwa Yehuwa bukan semacam dewa alam yang mistis seperti Baal, yang dielu-elukan sebagai ”Pengendara Awan”, atau pembawa hujan, oleh para penyembahnya. |
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không? Apabila jalan menuju rumah saudara cenderung menjadi becek selama musim hujan, dapatkah saudara menaruh kerikil dan batu-batu untuk membantu rumah tetap bebas dari lumpur? |
Khi những gia đình ở những thị trấn phụ cận Appleby và Nacogdoches mở cửa nhà họ để tổ chức các buổi họp, chúng tôi leo lên chật ních chiếc xe Ford kiểu A để đi đến đó, bất kể trời mưa hay nắng. Sewaktu keluarga-keluarga dari kota-kota terdekat yakni Appleby dan Nacogdoches menjadi tuan rumah untuk perhimpunan-perhimpunan, kami berdesak-desakan dalam mobil Ford Model A kami, dan mengadakan perjalanan ke sana, tidak soal hari hujan atau cerah. |
Em có thường hay cưỡi ngựa với một người lạ trong mưa không? Apakah kamu terbiasa berkuda saat hujan dengan orang asing? |
Rõ ràng những người này không lo ngại mưa phóng xạ hạch tâm hay mối đe dọa của nạn khủng bố. Jelas bahwa orang-orang ini tidak khawatir akan perang nuklir atau ancaman para teroris. |
Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần. Agama belumlah terpisahkan dari aspek-aspek kehidupan, dan terlebih lagi, hal penting yang harus dimengerti tentang dunia itu adalah peran sains di sini diambil alih oleh apa yang disebut Rattray sebagai agama. Karena jika mereka mencari penjelasan sesuatu seperti kegagalan panen, datangnya hujan, ataupun kemarau, jika mereka butuh hujan, jika mereka ingin tahu mengapa kakek mereka meninggal, mereka akan bertanya ke entitas yang sama, dengan bahasa yang sama, dan berbincang ke para dewa yang sama mengenai itu. |
15 Vợ hay cãi* như mái dột triền miên trong ngày mưa. 15 Istri yang suka bertengkar* itu seperti atap bocor yang terus meneteskan air di saat hujan. |
Nhưng câu hỏi được đưa ra là : thế thì liệu Uruguay, Paraguay, Argentina và ngay cả bang Mato Gross ở Brazil có phải trả nguồn chi phí đầu vào này cho vùng Amazon, nơi sản xuất ra lượng mưa đó hay không? Namun pertanyaannya: "Jadi berapa yang dibayar oleh Uruguay, Paraguay, Argentina, dan sudah jelas negara bagian Mato Grosso di Brazil untuk masukan penting pada ekonomi mereka kepada negara bagian Amazonas, yang menghasilkan hujan itu? |
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. Setelah kebaktian-kebaktian itu, setiap hari Minggu, cerah ataupun hujan, rekaman khotbah diputar di taman, perumahan, dan pabrik-pabrik di pusat São Paulo dan kota-kota di dekatnya. |
Việc nghiên cứu cũng cho thấy bề mặt vệ tinh này khá bằng phẳng; một vài vật thể có vẻ là những miệng núi lửa do va chạm đã được lắp đầy, có lẽ bởi những trận mưa hydrocarbon hay các vật liệu được phun ra từ núi lửa. Penelitian juga telah menunjukkan bahwa permukaan Titan relatif halus; beberapa objek yang tampaknya merupakan kawah tubrukan tampaknya telah diisi, kemungkinan oleh hujan hidrokarbon atau volkano. |
Người dân địa phương cho hay, mưa có thể lên tới "35 ngày mỗi tháng". Pulau ini disebut-sebut orang sebagai pulau yang turun hujan "35 hari dalam sebulan". |
Không ai đi cùng ánh sáng và bóng tối đến nơi ở của nó, hay vào kho tuyết và nơi chứa mưa đá mà Đức Chúa Trời dành cho “ngày chiến-trận và giặc-giã”. Tidak ada manusia yang telah mengantar terang atau kegelapan ke rumahnya atau masuk ke dalam gudang-gudang salju dan hujan es yang Allah tahan untuk ”masa pertempuran dan peperangan”. |
Việc lớp mây mỏng này báo trước lục địa Âu Châu có mưa vào ngày hôm sau hay chỉ bốc hơi dưới sức nóng mặt trời, tùy thuộc vào nhiệt độ chênh lệch nhau vỏn vẹn có vài phần mười độ. Apakah keadaan ini mengindikasikan turunnya hujan di Benua Eropa keesokan hari atau sekadar menguap karena panas matahari bergantung pada perbedaan temperatur yang hanya beberapa persepuluh derajat. |
3 Khi mây đầy nước sẽ trút mưa xuống đất; khi cây đổ về hướng nam hay hướng bắc, hễ đổ bên nào thì nằm bên đó. 3 Kalau awan-awan dipenuhi air, mereka akan menurunkan hujan ke bumi. Kalau pohon jatuh ke selatan atau ke utara, dia akan tergeletak di tempat jatuhnya itu. |
Không vùng nào của trái đất báo cáo có hạn hán hay mưa dầm lụt lội hay gió lốc, bão táp, cuồng phong và giông tố. Tidak ada bagian di bumi ini yang akan melaporkan musim kemarau yang panjang atau hujan keras yang merusak segala sesuatu atau taufan, angin ribut, angin puyuh, dan badai yang menghancurkan. |
Đức Quốc Xã dồn khoảng 100 đến 150 tù nhân vào các toa xe lửa dùng để chở than. Chúng tôi đi dưới làn sương giá và mưa băng mà không có thức ăn hay nước uống. Pihak Nazi menjejalkan kami ke gerbong batu bara yang kosong dengan 100 hingga 150 tahanan, tanpa makanan atau air, dan kami menempuh perjalanan melewati embun beku dan hujan yang sangat dingin. |
Tôi nghĩ mình không được “lúc mưa lúc nắng” hoặc cho biết mình bị bệnh, như những đứa trẻ khác hay làm. Saya merasa bahwa saya tidak boleh uring-uringan atau bahkan sakit seperti anak-anak lain. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti hay mưa di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.