Apa yang dimaksud dengan người nổi tiếng dalam Vietnam?
Apa arti kata người nổi tiếng di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan người nổi tiếng di Vietnam.
Kata người nổi tiếng dalam Vietnam berarti tokoh, bintang, tersohor, pesohor, terkemuka. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata người nổi tiếng
tokoh(notability) |
bintang(celebrity) |
tersohor(celebrity) |
pesohor(celebrity) |
terkemuka(notability) |
Lihat contoh lainnya
Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng. Ini tampak seperti lintasan normal orang terkenal. |
Thám tử Jo là người nổi tiếng hay gây rắc rối trong lĩnh vực tội phạm. Detektif Jo adalah gangguan utama dalam Kasus Kriminal Besar. |
Tất cả người nổi tiếng đều mang nó. Semua selebriti pernah terlihat memakainya. |
Ai cũng biết ông Phùng là người nổi tiếng nhất trong lãnh vực bóng đá. Semua orang tahu Fung adalah sosok terkenal di lapangan bola. |
Một người nổi tiếng đã dùng khí giới này là Mohandas K. Orang ternama yang menggunakan senjata ini adalah Mohandas K. |
LOÀI NGƯỜI có khuynh hướng trông cậy vào lời hứa của những người nổi tiếng. MANUSIA cenderung menaruh kepercayaan mereka pada janji pria dan wanita terkemuka. |
Giờ anh đã là một người nổi tiếng, chúng ta cần phải nhanh hơn. Kini kau selebritas besar. Kita harus bergerak cepat. |
Quan chức tham nhũng, người nổi tiếng ly hôn. Politisi korup, perceraian selebritas. |
3 người nổi tiếng bạn muốn làm. 3 selebriti yang paling kalian suka. |
1, 2. (a) Nếu chỉ biết tên một người nổi tiếng, bạn có biết rõ người ấy không? 1, 2. (a) Walaupun kita tahu nama seseorang yang terkenal, apakah itu berarti kita benar-benar mengenalnya? |
Nạn nhân của chúng ta là người nổi tiếng. Korban kita adalah selebriti. |
Tiếp theo là chương trình " Chó của người nổi tiếng Selanjutnya, anjing-anjing selebriti. |
Thế nhưng họ có thể “giàu trong đức tin” bằng những người nổi tiếng hơn. Namun, mereka mungkin ”kaya dalam iman” seperti halnya orang-orang yang lebih menonjol. |
Vào năm 2014, họ đứng thứ 2 trong Top 10 người nổi tiếng của Forbes Hàn Quốc năm 2014. Pada tahun 2014, mereka berada di urutan nomor 2 dalam daftar 10 Selebriti Top versi Forbes Korea. |
Cậu ấy mời toàn những người nổi tiếng. Ia mengundang semua orang terhebat. |
Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông. Singkatnya, dia mungkin menjadi selebriti paling terkenal di zamannya. |
Vậy ra ngươi là người nổi tiếng William Shakespeare người mà thần dân của ta rất thích. Jadi kau adalah William Shakespeare yang terkenal yang begitu diminati oleh para buruhku. |
Có phải nơi một người nổi tiếng không? Apakah kepada seorang selebriti? |
Tôi chỉ muốn hả hê vì có người nổi tiếng ở đây? Aku hanya ingin menunjukkan kalau ada selebirti. |
Những người nổi tiếng hoàn thành giấc mơ không phải của họ. Orang - orang terkenal disewa untuk menggapai impian orang. |
Thế giới này bận tâm đến đám cưới người nổi tiếng và... video mèo. Dunia di sekitar kita disibukkan dengan pernikahan selebritas dan... video-video kucing. |
14 Phác họa người nổi tiếng và người tai tiếng 14 Misteri Cahokia |
Nhiều VJ cuối cùng đã trở thành người nổi tiếng theo đúng nghĩa của từ này. Banyak VJ akhirnya menjadi selebriti. |
Chó của người nổi tiếng Anjing-anjing selebriti. |
Những người nổi tiếng trong xã hội thường là gương xấu về sự lương thiện. Para tokoh masyarakat sering memberikan contoh buruk sehubungan dengan kejujuran. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti người nổi tiếng di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.